Bảng 6 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 bao gồm các đội: Ý, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc, Bắc Ireland và Gruzia.[1]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 8 | 0 | 0 | 34 | 3 | +31 | 24 | Vòng chung kết | — | 2–1 | 5–1 | 4–0 | 4–0 | |
2 | ![]() |
8 | 6 | 0 | 2 | 26 | 8 | +18 | 18 | 0–3 | — | 3–1 | 3–1 | 6–1 | ||
3 | ![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 13 | 18 | −5 | 10 | 0–5 | 0–3 | — | 3–0 | 4–1 | ||
4 | ![]() |
8 | 2 | 1 | 5 | 10 | 22 | −12 | 7 | 1–8 | 0–3 | 1–1 | — | 4–0 | ||
5 | ![]() |
8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 34 | −32 | 0 | 0–3 | 0–7 | 0–3 | 0–3 | — |
Giờ thi đấu là CEST (UTC+2) các trận từ ngày 29 tháng 3 tới 24 tháng 10 năm 2015 và từ 27 tháng 3 tới 29 tháng 10 năm 2016, còn lại là CET (UTC+1).
Gruzia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | I. Martínková ![]() Voňková ![]() |
Ý ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Bachmann ![]() Crnogorčević ![]() |
Gruzia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nelson ![]() Bergin ![]() |
Thụy Sĩ ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Skhirtladze ![]() Crnogorčević ![]() Dickenmann ![]() Humm ![]() |
Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 1–8 | ![]() |
---|---|---|
Furness ![]() |
Chi tiết | Humm ![]() Kiwic ![]() Moser ![]() Ismaili ![]() Crnogorčević ![]() Deplazes ![]() Dickenmann ![]() |
Thụy Sĩ ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Bürki ![]() Humm ![]() Bachmann ![]() Crnogorčević ![]() Terchoun ![]() |
Chi tiết | Svitková ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
L. Martínková ![]() Zakhaidze ![]() Voňková ![]() |
Chi tiết | Skhirtladze ![]() |
Ý ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Sabatino ![]() Mauro ![]() Stracchi ![]() |
Chi tiết | Magill ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Humm ![]() Moser ![]() Crnogorčević ![]() |
Cộng hòa Séc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Voňková ![]() Cahynová ![]() Bartoňová ![]() |
Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Furness ![]() |
Chi tiết | Chlastáková ![]() |
Trận đấu ban đầu dự kiến diễn ra ngày 8 tháng 4 năm 2016 nhưng bị hủy do có một tai nạn xảy ra trên đường khiến hai đội không thể di chuyển tới sân.[2]
Gruzia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Crnogorčević ![]() Humm ![]() Dickenmann ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Girelli ![]() Gabbiadini ![]() |