Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Fiji |
Thời gian | 21 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2019 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Giải đấu vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Đại Dương 2019(còn được gọi là Giải vô địch bóng đá U-23 châu Đại Dương 2019) sẽ là lần thứ tám của Giải đấu vòng loại Olympic nam khu vực châu Đại Dương, Giải vô địch bóng đá được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Châu Đại Dương (OFC) dành cho các đội tuyển quốc gia dưới 23 tuổi của Châu Đại Dương.
Vào tháng 11 năm 2018, OFC đã thông báo rằng Fiji sẽ tổ chức giải.[1] Giải đấu sẽ được tổ chức từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 5 tháng 10 năm 2019.[2]
Đội chiến thắng sẽ đủ điều kiện làm đại diện của OFC tại Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 tại Nhật Bản.[3]
Fiji là những nhà đương kim vô địch.
Eight of the 11 FIFA-affiliated national teams from OFC entered the tournament.
Đội tuyển | Số lần tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | 3 lần | Vòng Bảng (2004, 2012) |
Fiji (chủ nhà) | 8 lần | Vô địch (2015) |
New Zealand | 8 lần | Vô địch (1999, 2008, 2012) |
Papua New Guinea | 7 lần | Hạng ba (2015) |
Samoa | 3 lần | Vòng bảng (1999, 2004) |
Quần đảo Solomon | 7 lần | Á quân (1999, 2008) |
Tonga | 4 lần | Vòng bảng (1999, 2004, 2012) |
Vanuatu | 7 lần | Á quân (2015) |
Lưu ý: New Caledonia và Tahiti không phải là thành viên của Ủy ban Olympic Quốc tế và do đó không đủ điều kiện để tham gia Giải bóng đá Olympic.
Các trận đấu sẽ được diễn ra tại Suva và Lautoka.
Cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997 mới có đủ điều kiện để tham gia giải đấu.
Lễ bốc thăm của giải đấu được tổ chức vào ngày 6 tháng 5 năm 2019 tại Học viện OFC ở Auckland, New Zealand.[4] Tám đội được chia thành hai bảng, mỗi bảng bốn đội. Hai đội xếp hạng cao nhất, New Zealand và Fiji, lần lượt được chỉ định vào các vị trí nhóm A1 và B1, và hai đội xếp hạng tiếp theo là Quần đảo Vanuatu và Solomon đã được bốc thăm vào vị trí 2 của Bảng A hoặc Bảng B, trong khi các đội còn lại bôc thăm vào vị trí 3 hoặc 4 của Bảng A hoặc Bảng B.[5]
Hai đội đầu bảng giành quyền vào bán kết.
Tất cả thời gian là giờ địa phương, FJT (UTC+12).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand (Q) | 3 | 3 | 0 | 0 | 22 | 3 | +19 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Quần đảo Solomon (Q) | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 | 6 | |
3 | Samoa (E) | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 11 | −5 | 3 | |
4 | Samoa thuộc Mỹ (E) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | −23 | 0 |
Samoa | 1–6 | New Zealand |
---|---|---|
|
Chi tiết |
New Zealand | 4–2 | Quần đảo Solomon |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vanuatu (Q) | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 | Vòng loại trực tiếp |
2 | Fiji (H, Q) | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | Papua New Guinea (E) | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 3 | |
4 | Tonga (E) | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Vanuatu | 3–1 | Papua New Guinea |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Fiji | 3–1 | Papua New Guinea |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Papua New Guinea | 6–1 | Tonga |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bán kết | Chung kết | |||||
2 tháng 10 – Lautoka | ||||||
New Zealand | ||||||
5 tháng 10 – Lautoka | ||||||
Fiji | ||||||
Thắng BK1 | ||||||
2 tháng 10 – Lautoka | ||||||
Thắng BK2 | ||||||
Vanuatu | ||||||
Quần đảo Solomon | ||||||
Tranh hạng ba | ||||||
5 tháng 10 – Lautoka | ||||||
Thua BK1 | ||||||
Thua BK2 |
Thua BK1 | v | Thua BK2 |
---|---|---|
Chi tiết |
Vô địch vòng loại và giành quyền tham dự Olympic Mùa hè 2020.
Thắng BK1 | v | Tháng BK2 |
---|---|---|
Chi tiết |
Đội bóng của OFC đủ điều kiện tham gia Giải bóng đá nam Thế vận hội mùa hè 2020.
Đội tuyển | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự lần trước trong Thế vận hội Mùa hè1 |
---|---|---|
TBD | 5 tháng 10 năm 2019 |
Bản mẫu:Vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Đại Dương Bản mẫu:Vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực châu Đại Dương Bản mẫu:Bóng đá Châu Đại Dương (OFC) trong năm 2019