Vụ bê bối sữa Trung Quốc năm 2008 là một vụ bê bối về an toàn thực phẩm xảy ra tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, trong đó sữa và sữa bột trẻ em đã bị lẫn hóa chất melamine. Vụ bê bối này đã ảnh hưởng đến nhiều nước khác bởi các sản phẩm chứa sữa nhiễm bẩn nhập từ Trung Quốc. Đến ngày 22 tháng 9, người ta đã thống kê được gần 53.000 trẻ em đã bị bệnh, hơn 12.800 trẻ phải nằm viện, và 4 trẻ bị chết, với nguyên nhân là sỏi thận và suy thận.[1][2] Chất hóa học đã được trộn vào sữa để làm cho sữa có vẻ có độ đạm cao hơn. Cũng chất hóa học này đã có liên quan đến chuỗi các vụ thu hồi thức ăn cho thú cảnh vào năm 2007. Trong một vụ khác, sữa chất lượng kém đã gây ra cái chết do suy dinh dưỡng của 13 trẻ sơ sinh tại Trung Quốc năm 2004.[3]
Hiện tượng sữa nhiễm bẩn đã bị phát hiện ở 22 công ty Trung Quốc, trong đó có Sanlu (Tập đoàn Tam Lộc), Mengniu, Yili, và Yashili.[4] Sự kiện này đã gây nên những mối lo ngại về an toàn thực phẩm và tham nhũng chính trị ở Trung Quốc, và gây thiệt hại cho danh tiếng của thực phẩm do Trung Quốc xuất khẩu; ít nhất 11 quốc gia đã ngừng nhập khẩu sản phẩm sữa từ Trung Quốc. Tổ chức Y tế Thế giới coi vụ bê bối này là một trong những sự kiện an toàn thực phẩm lớn nhất mà tổ chức này phải đối phó trong những năm gần đây. Tổ chức này nói rằng khủng hoảng lòng tin của người tiêu dùng Trung Quốc sẽ khó vượt qua.[5]
Tập đoàn sữa Sanlu (Tam Lộc) đã nhận được những khiếu nại về chất lượng sữa từ tháng 12-2007.Công ty Fonterra sở hữu 43% cổ phần Sanlu đã biết về hiện tượng sữa Sanlu nhiễm độc từ ngày 14/8/2008 và thông báo cho Đại sứ quán New Zealand ở Bắc Kinh.[6] Tuy nhiên, do không có thông tin đầy đủ, mãi 17 ngày sau đại sứ quán mới báo cho Bộ Thương mại New Zealand.
Thủ tướng New Zealand Helen Clark biết được vụ việc vào ngày 5/9/2008 và lập tức thông báo thẳng cho các cơ quan ở Bắc Kinh. Tuy nhiên mãi đến giữa tháng 9 chính quyền Bắc Kinh mới có động thái phản ứng. Bà Clark đã phê phán Foterra quá chậm trễ trong việc thông tin.[7]
Theo các chuyên gia thực phẩm Trung Quốc, vụ scandal sữa có chất melamin tại Trung Quốc xuất phát từ các nguyên nhân:
Theo một số bản báo cáo điều tra của các phương tiện truyền thông và cơ quan bảo vệ sức khỏe độc lập, Sanlu đã có những bước đi đáng kể nhằm khỏa lấp vụ tai tiếng. Trong một văn bản vào ngày 11 tháng 8, Teller International - một nhánh phụ trách các vấn đề PR cho Sanlu có trụ sở đặt tại Bắc Kinh đã gợi ý cho Sanlu tìm sự hợp tác với các công cụ tìm kiếm Search Engine trên Web nhằm ngăn chặn sự rò rỉ thông tin tiêu cực của công ty này, đáng kể nhất là trang mạng Baidu. Theo điều tra thì số tiền lại quả do Sanlu đưa ra là 3 triệu tệ (US$440.000) dành cho trang tìm kiếm Baidu.[10]
Thủ tướng New Zealand, bà Helen Clark nói về cách ứng xử của chính quyền địa phương: "Không cần một thông báo thu hồi nào chính thức, họ có thể đặt một cái khăn lên (vụ bê bối) và cố sống chung với nó".[11] Các phương tiện truyền thông quốc tế cho rằng sự trì hoãn thu hồi sản phẩm độc hại là kết quả của tâm lý cầu toàn về một Thế vận hội hoàn hảo của chính quyền, theo đó một chỉ thị đã được đưa ra từ chính quyền Trung ương về việc hạn chế nghiêm ngặt các tin tức liên quan đến vấn đề an toàn thực phẩm đến các kênh truyền thông đại chúng,[11][12][13] điều mà chính quyền luôn bác bỏ.[6] Các bước đi đầu tiên để điều tra về Sanlu đã bị thách thức bởi quyết định trao giải "Thương hiệu 30 năm làm thay đổi cuộc sống người Trung Quốc" - một giải thưởng mang tầm quốc gia của Trung Quốc. Một cuộc họp báo về vinh dự này của Sanlu sau đó đã diễn ra và được đăng trên tờ "Nhân Dân nhật báo" (People's Daily).[14]
Cùng lúc đó, truyền thông Trung Quốc được chỉ đạo làm giảm bớt tác động thực của vụ bê bối nhằm phòng những phản ứng thái quá đến từ dân chúng.[15] Tất cả các bản tin về vụ việc hầu như chỉ đăng trích từ báo "Xinhua" - cơ quan phát ngôn chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Theo thông lệ, truyền thông luôn biết cách tự kiểm duyệt đối với các bản tin được cho là nhạy cảm và tiêu cực theo kiểu này, điển hình là kênh truyền hình quốc gia CCTV đã dành hầu hết thời lượng phát sóng để tường thuật về chuyến đi sắp tới của tàu Thần châu VII.[16] Tin tức về tiến độ điều tra của Tổng cục Kiểm dịch, Thanh tra và Giám sát Chất lượng Trung Quốc chỉ được đề cập đến trong các bản tin cuối cùng trong ngày.[17]
Theo Nhật báo Phố Wall (The Wall Street Journal), các kiểm duyệt kiểu này không giúp ích nhiều cho giới chức Trung Quốc trước mức độ lan rộng của vụ bê bối. Thay vào đó, tin tức về quyết định thu hồi hay cấm nhập khẩu các sản phẩm sữa có nguồn gốc từ Trung Quốc được các nước đưa ra với mật độ dày đặc đã có tác động đáng kể đến người tiêu dùng Trung Quốc. Dầu vậy, theo các nhà báo trong nước thì các cuộc thảo luận về nguyên nhân của cuộc khủng hoảng, trách nhiệm chính quyền, các nghi vấn về thái độ bao che của nhà chức trách đã bị nghiêm cấm triệt để trên báo chí.[14]
Kết quả đến ngày 7 tháng 10 năm 2008. Cập nhật lần cuối 09:03, ngày 16 tháng 10 năm 2008 (UTC)
Tên sản phẩm | Tên công ty nhập khẩu | Địa chỉ | Xuất xứ | Hàm lượng melamine |
Sữa Pure Milk hiệu YiLi | Sữa nhập khẩu, Không rõ | N/A | Trung Quốc | 0,07 mg/l |
Sữa tươi YiLi (1lít) | Công ty TNHH Kim Ấn | 182/19 Bis Lê Văn
Sĩ, P.10, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Trung Quốc | 0,49 mg/l |
Sữa tươi YiLi hương original
(250ml) |
Công ty TNHH Kim Ấn | 182/19 Bis Lê Văn
Sĩ, P.10, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Trung Quốc | 2,97 mg/l |
Shanxi Gu Cheng Dairy | Công ty TNHH Kim Ấn | 182/19 Bis Lê Văn
Sĩ, P.10, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Trung Quốc | 2,95 mg/l |
Jiangxi Guangming Yingxiong Dairy | Công ty TNHH Kim Ấn | 182/19 Bis Lê Văn
Sĩ, P.10, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Trung Quốc | 177,58 mcg/l |
NLTP: Non dairy creamer Thái Lan | Công ty CP Hóa chất Á Châu | Toà nhà Etown2, 364 Cộng Hoà, P.13, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Thái Lan | 104,44 mcg/l |
Full cream milk powper grade A | Công ty CP Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | Trung Quốc | 145 mcg/kg |
Blue Cow – Full cream milk
powder used for UHT milk |
Công ty CP Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | Trung Quốc | 200 mcg/kg |
Sữa tăng chiều cao Golden Food
cho trẻ từ 01 tuổi trở lên (hộp giấy) |
Công ty CP Dinh dưỡng thực phẩm vàng | Lầu 6, toà nhà 22, 22
Bis Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Chưa rõ nguồn
gốc |
707,19 mg/kg |
Sữa bột Enrich Gold | Công ty TNHH CBLTTP
Mai Anh |
149-149/1A Thống
Nhất, P.17, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Chưa rõ nguồn
gốc |
207,76 mg/kg |
Bánh quy Khong Guan | Công ty TNHH TM&DV
Đại Vinh |
149-149/1A Thống
Nhất, P.17, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Indonesia | 268 mcg/kg |
Bánh quy Khong Guan | Công ty TNHH TM&DV
Đại Vinh |
149-149/1A Thống
Nhất, P.17, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Malaysia | 1575 mcg/kg |
Bánh quy Khian Guan Aquare Puff | Công ty TNHH TM&DV
Đại Vinh |
149-149/1A Thống
Nhất, P.17, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Malaysia | 1689 mcg/kg |
Bánh quy Khong Guan Marie | Công ty TNHH TM&DV
Đại Vinh |
149-149/1A Thống
Nhất, P.17, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Malaysia | 334 mcg/kg |
Bánh quy Khian Guan Superior | Công ty TNHH TM&DV
Đại Vinh |
149-149/1A Thống
Nhất, P.17, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Malaysia | 1854 mcg/kg |
Sữa bột nguyên kem
(Full Cream Milk Powder) |
Công ty CP Thực phẩm
Anco |
CT1A, Đơn nguyên 2, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội | Chưa rõ nguồn gốc | 203 mcg/kg |
Sữa bột béo | Công ty Minh Dương | N/A | Chưa rõ nguồn
gốc |
174 mcg/kg |
Bột kem không sữa | Công ty Minh Dương | N/A | Chưa rõ nguồn
gốc |
279 mcg/kg |
Sữa chua ăn có đường Hanoimilk | Công ty Cổ phần Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | N/A | N/A |
Sữa bột gầy 2 | Công ty Cổ phần Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | N/A | N/A |
Sữa bột whole milk 1 | Công ty Cổ phần Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | N/A | N/A |
Sữa tiệt trùng Hi-P sôcôla | Công ty CP Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | N/A | 150 mcg/kg |
Sữa bột whole milk 3 | Công ty CP Sữa Hà Nội | Quang Minh, Mê Linh, Vĩnh Phúc | N/A | 245 mcg/kg |
Sữa bột giàu năng lượng giúp tăng cân cho mọi lứa tuổi (Gold Nutritionals master gaine) |
Công ty TNHH CBLTTP CMB | Đường Dân tộc, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | N/A | N/A |
Nước dưa sữa (Pokka Melon Milk) 240ml | Công ty Hương Thủy | 12 Trần Xuân Hòa, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Pokka Corporation,Singapore | N/A |
Cà phê cappuccino (Pokka Cappuccino Coffee) 240ml | Công ty Hương Thủy | 12 Trần Xuân Hòa, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Pokka Corporation,Singapore | N/A |
Cà phê sữa châu Âu (Milk Coffee Europe) 240ml | Công ty Hương Thủy | 12 Trần Xuân Hòa, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Pokka Corporation,Singapore | N/A |
Nguồn: Bộ Y tế Việt Nam,[18] Báo Tuổi Trẻ[19]
Kết quả đến ngày 16 tháng 9 năm 2008
Công ty sản xuất | Sản phẩm | Số mẫu đem thử |
Số mẫu dương tính |
Lượng melamine(mg/kg) |
Shijiazhuang Sanlu Group | 三鹿牌嬰幼兒配方乳粉 | 11 | 11 | 2563 |
Shanghai Panda Dairy | 熊貓可寶牌嬰幼兒配方乳粉 | 5 | 3 | 619 |
Qingdao Shengyuan Dairy | 聖元牌嬰幼兒配方乳粉 | 17 | 8 | 150 |
Shanxi Gu Cheng Dairy | 古城牌嬰幼兒配方乳粉 | 13 | 4 | 141.6 |
Jiangxi Guangming Yingxiong Dairy | 英雄牌嬰幼兒配方乳粉 | 2 | 2 | 98.6 |
Baoji Huimin Dairy | 惠民牌嬰幼兒配方乳粉 | 1 | 1 | 79.17 |
Inner Mongolia Mengniu Dairy | 蒙牛牌嬰幼兒配方乳粉 | 28 | 3 | 68.2 |
Torador Dairy Industry (Tianjin) | 可淇牌嬰幼兒配方乳粉 | 1 | 1 | 67.94 |
Guangdong Yashili Group | 雅士利牌嬰幼兒配方乳粉 | 30 | 8 | 53.4 |
Hunan Peiyi Dairy | 南山倍益牌嬰幼兒配方乳粉 | 3 | 1 | 53.4 |
Heilongjiang Qilin Dairy | 嬰幼兒配方乳粉2段基粉 | 1 | 1 | 31.74 |
Shanxi Yashili Dairy | 雅士利牌嬰幼兒配方乳粉 | 4 | 2 | 26.3 |
Shenzhen Jinbishi Milk | 金必氏牌嬰幼兒配方乳粉 | 2 | 2 | 18 |
Scient (Guangzhou) Infant Nutrition | 施恩牌嬰幼兒配方乳粉 | 20 | 14 | 17 |
Guangzhou Jinding Dairy Products Factory | 金鼎牌嬰幼兒配方乳粉 | 3 | 1 | 16.2 |
Inner Mongolia Yili Industrial Group | 伊利牌兒童配方乳粉 | 35 | 1 | 12 |
Yantai Ausmeadow Nutriment | 澳美多牌嬰幼兒配方乳粉 | 16 | 6 | 10.7 |
Qingdao Suncare Nutritional Technology | 愛可丁牌嬰幼兒配方乳粉 | 3 | 1 | 4.8 |
Xi'an Baiyue Dairy | 御寶牌嬰幼兒配方乳粉 | 3 | 1 | 3.73 |
Yantai Leilei Dairy | 磊磊牌嬰幼兒配方乳粉 | 3 | 3 | 1.2 |
Shanghai Baoanli Dairy | 寶安力牌嬰幼兒配方乳粉 | 1 | 1 | 0.21 |
Fuding Chenguan Dairy | 聰爾壯牌嬰幼兒配方乳粉 | 1 | 1 | 0.09 |
Nguồn: Truyền hình trung ương Trung Quốc (CCTV)[20]
Kết quả đến ngày 30 tháng 9 năm 2008
Công ty sản xuất | Sản phẩm | Khối lượng | Lô sản xuất | Lượng melamine(mg/kg) |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
高铁高锌配方奶粉 | 400g/bag | 4/3/2008 | 6196.61 |
Hunan Peiyi Dairy Company 湖南培益乳业有限公司 |
中老年高纤高钙配方奶粉 | 400g/bag | 9/8/2008 | 5624 |
Shijiazhuang Baocheng Dairy Company 石家庄宝城乳业有限公司 |
Full-fat milk powder 全脂奶粉 |
25 kg/bag | 2008.6.16 | 5577.29 |
Tangshan Longyuan Dairy Company 唐山市龙源乳业有限公司 |
Full-fat milk powder 全脂乳粉 |
25 kg/bag | 2008.6.3 | 5539.76 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
高铁高锌配方奶粉 | 400g/bag | 1/13/2008 | 4082.64 |
Nanshan Green Foods Development Co. 南山绿色食品开发分公司 |
中老年高纤高钙配方奶粉 | 900g/tin | 9/11/2008 | 3700 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
青壮年高钙配方奶粉 | 400g/bag | ngày 28 tháng 1 năm 2008/A1411C | 3200 |
邢台三鹿乳业有限公司沙河分公司 | Full-fat milk powder 全脂奶粉 |
25 kg/bag | 20080621T21 | 2225.62 |
Nanshan Green Foods Development Co. 南山绿色食品开发分公司 |
中老年高纤高钙配方奶粉 | 400g/bag | 6/23/2008 | 2200 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
青壮年高钙配方奶粉 | 400g/bag | 4/5/2008 | 1783.29 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
高铁高锌配方奶粉 | 400g/bag | 6/12/2008 | 1201.56 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
学生营养配方奶粉 | 400g/bag | ngày 23 tháng 1 năm 2008/A0710F | 968 |
Tangshan Longgang Dairy Company 唐山市龙港乳业有限公司 |
Full-fat milk powder 全脂乳粉 |
25 kg/bag | 2008.9.11 | 710.17 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
女士高钙配方奶粉 | 400g/bag | 20080511A1507C | 561 |
Tangshan Mingle Dairy Company 唐山明乐乳业有限责任公司 |
Full-fat milk powder 全脂奶粉(25 kg) |
25 kg/bag | 2008.8.11 | 354.6 |
Hongguan Dairy Company 张北县宏冠乳业有限责任公司 |
Full-fat milk powder 全脂乳粉 |
25 kg/bag | 2008.8.1 | 353.03 |
Chabei Dairy Company 察北乳业有限公司 |
淡奶粉 | 300g/bag | 2008.9.11 | 326.75 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
惠孕孕期及哺乳期女士营养配方奶粉 | 400g/bag | 6/29/2008 | 287.75 |
Henan Jinyuan Dairy Company 河南金元乳业有限公司 |
Full-fat milk powder Full-fat milk powder 全脂奶粉 |
25 kg/bag | 3/18/2008 | 287 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
全脂淡奶 | 25 kg/bag | 2008.4.25 | 145.82 |
Heilongjiang Guangming Dairy 黑龙江省光明松鹤乳品有限责任公司 |
Rich, full-fat milk powder 香浓全脂奶粉 |
400g/bag | 20080709 04 02 | 140 |
Guangdong Yashili Group 广东雅士利集团股份有限公司 |
中小学生特殊配方奶粉 | 400g/bag | 7/15/2008 | 94.6 |
Tianjin Haihe Dairy Company 天津海河乳业有限公司 |
全脂甜奶粉 | 400g/bag | 20080817 | 56.38 |
Fujian Fule Food Industrial Company 福建省南安市福乐食品工业有限公司 |
中老年加钙奶粉 | 400g/bag | 2008.06.04 | 32 |
Inner Mongolia Yili Industrial Group 内蒙古伊利实业集团股份有限公司 |
中老年多维高钙奶粉 | 400g/bag | 20080505 112B820 | 25.7 |
Guangdong Yashili Group 广东雅士利集团股份有限公司 |
女士特殊配方奶粉 | 400g/bag | 6/3/2008 | 19.2 |
Fuzhou Mingyi Dairy Company 福州明一乳业有限公司 |
学生奶粉 | 400g/bag | 20080803 | 17 |
Qianan Sanyuan Foods 迁安三元食品有限公司 |
乳粉 | 2008.8.7 | 10.58 | |
Inner Mongolia Mengniu Dairy 内蒙古蒙牛阿拉乳制品有限责任公司 |
金装女士多维高钙高铁奶粉 | 400g/bag | 8/21/2008 | 6 |
Guangdong Yashili Group 广东雅士利集团股份有限公司 |
优怡女士特殊配方奶粉 | 400g/bag | 7/9/2008 | 3.05 |
Shijiazhuang Sanlu Group 石家庄三鹿集团股份有限公司 |
全家营养配方奶粉 | 900g/tin | ngày 2 tháng 9 năm 2008/SLB0203I | 1.3 |
Nguồn: Tổng cục Kiểm dịch, Thanh tra và Giám sát Chất lượng Trung Quốc (AQSIQ)[21]
Kết quả ngày 1 tháng 10 năm 2008
Công ty sản xuất | Sản phẩm | Lượng sản phẩm | Hàm lượng melamine(mg/kg) |
Shanghai Yili AB Foods Co., Ltd | Natural Choice Yogurt Flavoured Ice Bar with Real Fruit/Một dạng dessert | 90 ml | 15 |
Shanghai Yili AB Foods Co., Ltd | Super Bean Red Bean Chestnut Ice Bar/Một dạng dessert | 48 ml | 21.0 |
Shanghai Yili AB Foods Co., Ltd | Bean Club- Match red bean ice bar/Một dạng dessert | 87 ml | 4.4 |
Inner Mongolia Yili Industrial Group Co., Ltd. | High Calcium Milk Beverage/Một dạng sữa tươi | 1 litre | 5.5 |
Shanghai Yili AB Foods Co., Ltd | Bean Club- Red bean milk bar/Một dạng dessert | 95 ml | 5.0 |
Shanghai Yili AB Foods Co., Ltd | Prestige Chocliz - Dark Chocolate Bar//Một dạng dessert | 100 ml | 13.0 |
Inner Mongolia Yili Industrial Group Co., Ltd. | Pure Milk/Một loại sữa tươi | 250ml | 2.2 |
Inner Mongolia Yili Industrial Group Co., Ltd. | Pure Milk/Một loại sữa tươi | 1 litre | 3.5 |
Inner Mongolia Yili Industrial Group Co., Ltd. | High calcium low fat milk beverage/Một loại sữa tươi | 1 litre | 9.9 |
Nestlé Qingdao Limited | Nestlé Dairy Farm UHT Pure Milk (Catering)/Một loại sữa tươi | 1 litre | 1.4 |
Shanghai GuanShengYuan Food General Factory | White Rabbit Creamy Candies/Một loại kẹo (exp 20/12/2009) |
227g | 4.6 |
Four Seas Mercantile Limited | Four Seas Cake (Strawberry Flavour)/Một loại kẹo | 160g | 6.4 |
Shanghai GuanShengYuan Food General Factory | White Rabbit Creamy Candies//Một loại kẹo (exp 20/11/2009) |
227g | 16 |
Heinz (China) | DHA+AA Vegetable Formula Cereal/Một loại bột ngũ cốc (exp 26/4/2010) |
200g | 1.6 |
Silang | 'House of Steamed Potato' Wasabi Potato Cracker/Một loại snack(exp 3/9/2009) |
238g | 18 |
Lotte | Koala Strawberry Biscuit (Family Pack)/Một loại bánh qui mặn (exp 26.9.2009) | 10 x 20g | 4.3 |
Lotte | Koala's March Chocolate Biscuit (Family Pack)/Một loại bánh qui(exp 29.1.2001) |
10 x 20g | 57 |
Lotte | Koala Biscuit (Family Pack)(Chocolate Filled)(Double Chocolate Flavor)/Một loại bánh qui (exp 29.1.2001) |
10 x 20g | 68 |
Licheng 內蒙古利誠實業有限公司 | Milk Slice (Original)/Một loại bánh ăn nhanh (exp: 10.03.2009, 13.03.2009) |
168g | 8.3, 4.7 |
Zhongshan City Tian Le Yuan Foods Co. Ltd (澳資)中山市天樂園食品有限公司 |
東望洋Coconut Cakes/東望洋椰蓉酥/Một loại bánh kem (exp: 20.7.2009) |
180g | 19 |
Zhongshan City Tian Le Yuan Foods Co. Ltd (澳資)中山市天樂園食品有限公司 |
東望洋Walnut Cakes/東望洋椰蓉酥/Một loại bánh ăn nhanh (exp: 20.7.2009) |
150g | 3.7 |
Glico | Pocky Men's Coffee Cream Coated Biscuit Stick/Một loại bánh snack(exp: 5.6.2009) |
52g | 43 |
Lotte | Cream Cheese Cake/Một loại bánh kem(exp 17.7.2009) | 6 x 27.5g | 3.4 |
Cadbury | Crispy hazelnut milk chocolate/Một loại kẹo chocolate (5 kg bulk pack) (exp: 23.1.2010) |
5 kg | 56 |
Cadbury | Cadbury Dairy Milk Cookies Chocolate (5 kg bulk pack)/Một loại kẹo chocolate (exp 2.11.2009) |
5 kg | 6.9 |
EDO | Almond Cacao Biscuit Sticks /Một loại snack(exp: 17.5.2009) |
36g | 8.5 |
Doraemon Chocolate Gummy Muscat Flavour/Một loại kẹo dẻo (exp: 19.8.2009) | 50g | 12 |
Nguồn: Hong Kong Centre for Food Safety[22]
Results published up to ngày 30 tháng 9 năm 2008 by the Serviço de Saude de Macao (SSM)
Nhà sản xuất | Sản phẩm | Lượng sản phẩm | Lượng melamine(mg/kg) |
Lotte | Koala Biscuit | 50g | 24 |
Nestlé | NESLAC Gold Growing Up 1+ Tin | 900g | <1 |
Mengniu | Breakfast Milk | 900g | 2.35 |
Mengniu | "Pure Milk" (produced 13.7.2008) | 250ml | 6.66 mg |
Guan Sheng Yuan | White Rabbit Creamy Candy (exp: 20.7.2009) | 227g | 24.7 mg |
King Car Foods | Mr Brown Mandheling Coffee (exp: 19.5.2010) | 15g x 12 packets | 17.4 mg |
Nestlé | Gold Baby Formula (produced 4.11.2007) | 900g | 1 |
Nguồn: Xinhua,[23] Macau Daily Times[24]
Báo cáo chính thức đến ngày 9 tháng 10 năm 2008
Nhà sản xuất | Sản phẩm | Lượng sản phẩm | Lượng melamine(mg/kg) |
Dutch Lady | Banana Flavoured Milk | two sizes | 36.7 to 48.7 |
Dutch Lady | Honeydew Flavoured Milk | two sizes | 9.43 to 58.7 |
Silang | 'House of Steamed Potato' - Potato Cracker | ?g | 11.96 |
徐福记 | Puffed Rice Rolls - Butter Corn Flavour | 178g | 10.7 |
徐福记 | Puffed Rice Rolls - Cheese Flavour | 178g | 8.5 |
Yili Foods | Choice Dairy Fruit Bar Yogurt Flavoured Ice | 39 to 60.8 | |
Dutch Lady | Strawberry Flavoured Milk | two sizes | 33.9 to 46.4 |
Guan Sheng Yuan | White Rabbit Creamy Candies | 227g | 67 to 160 |
Silang | 'House of Steamed Potato' - Potato & tomato Cracker | ?g | 8.1 |
New Sshma Ows | Mallow Dippers-Strawberry Flavour | ?g | 24.8 |
Cadbury | Choclairs – Blueberry Flavour | 21.4 – 33.9 | |
Cadbury | Choclairs – Coffee Flavour | 92.3 | |
Panda Dairy | Whole Milk Powder (non-retail product) |
?g | 163.8 |
Nguồn: Cơ quan Nông sản thực phẩm và Thú y Singapore/Agri-Food and Veterinary Authority of Singapore[25]
Báo cáo chính thức đến ngày 27 tháng 9 năm 2008 (Badan Pengawas Obat dan Makanan-BPOM)
Nhà sản xuất | Sản phẩm | Lượng sản phẩm | Lượng melamine(mg/kg) |
Yantai New Era Health Industry Co.,Ltd. | Guozhen Pine Pollen Calcium Milk | 38.03 | |
Nabisco Food (Suzhou) Co. Ltd. | Oreo Wafer Sticks | 366.08 | |
Nabisco Food (Suzhou) Co. Ltd. | Oreo Wafer Sticks | 361.69 | |
Mars Food Co. Ltd Beijing | M&M's Minis Milk Chocolate | 7.50 | |
Mars Food Co. Ltd Beijing | M&M's Minis Milk Chocolate | 252. 89 | |
Effem Foods (Beijing) Co. Ltd | M&M's Peanuts Chocolate Candies | 116.47 | |
Effem Foods (Beijing) Co. Ltd | M&M's Peanuts Chocolate Candies | 262.82 | |
Effem Foods (Beijing) Co. Ltd | M&M's Milk Chocolate | 856.30 | |
Mars Food Co. Ltd Beijing | M&M's Milk Chocolate | 322.22 | |
Mars Food Co | Snickers (brown pkg) | 24.44 | |
Shanghai Guan Sheng Yuan | White Rabbit (blue pkg)* | 456.04 | |
Shanghai Guan Sheng Yuan | White Rabbit (red pkg)* | 945.86 | |
Wuzhou Bingquan Ind. Shareholding Co., Ltd. | Soybean Drink With Milk* (green pkg) | 93.25 | |
Wuzhou Bingquan Ind. Shareholding Co., Ltd. | Soybean Drink With Milk* (yellow pkg) | 8.51 | |
Wuzhou Bingquan Ind. Shareholding Co., Ltd. | Soyspring Instant Milk Cereal* | 23.49 | |
Wuzhou Bingquan Ind. Shareholding Co., Ltd. | Soyspring Instant Peanut Milk* | trace (< 0.62) |
"Nguồn: Bộ y tế Indonesia/Department of Health, Indonesia[26]
Kết quả đến ngày 30 tháng 9 năm 2008 (Voedsel en Waren Autoriteit)
Công ty sản xuất | Sản phẩm | Lượng sản phẩm | Lượng melamine(mg/kg) |
Lotte | Koala Biscuit (chestnut) | 49g | 4 |
Lotte | Koala Biscuit (chocolate) | 49g | 5 |
Nguồn: Voedsel en Waren Autoriteit[27]
Kết quả đến ngày 7 tháng 10 năm 2008 (NZFSA)
Công ty sản xuất | Sản phẩm | Lượng sản phẩm | Lượng melamine(mg/kg) |
Guan Sheng Yuan | White Rabbit Creamy Candy[28] | 180 | |
Hangzhou Wahaha Group | AD milk[29] | 3.3 |
Nguồn: New Zealand Food Safety Authority[30]
|url=
(trợ giúp). Lisa Schlein Geneva. VOA. ngày 26 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2008.Quản lý CS1: khác (liên kết)