Vannes (quận)

Quận Vannes
—  Quận  —
Quận Vannes trên bản đồ Thế giới
Quận Vannes
Quận Vannes
Quốc gia Pháp
Quận lỵVannes
Diện tích
 • Tổng cộng2,935 km2 (1,133 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng248,015
 • Mật độ85/km2 (220/mi2)
 

Quận Vannes là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Morbihan, ở vùng Bretagne. Quận này có 17 tổng và 123 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Vannes là:

  1. Allaire
  2. Elven
  3. La Gacilly
  4. Grand-Champ
  5. Guer
  6. Malestroit
  7. Mauron
  8. Muzillac
  9. Ploërmel
  10. Questembert
  11. La Roche-Bernard
  12. Rochefort-en-Terre
  13. Sarzeau
  14. La Trinité-Porhoët
  15. Vannes-Centre
  16. Vannes-Est
  17. Vannes-Ouest

Các xã của quận Vannes, và mã INSEE là:

1. Allaire (56001) 2. Ambon (56002) 3. Arradon (56003) 4. Arzal (56004)
5. Arzon (56005) 6. Augan (56006) 7. Baden (56008) 8. Beignon (56012)
9. Berric (56015) 10. Billiers (56018) 11. Bohal (56020) 12. Brandivy (56022)
13. Brignac (56025) 14. Béganne (56011) 15. Caden (56028) 16. Camoël (56030)
17. Campénéac (56032) 18. Carentoir (56033) 19. Caro (56035) 20. Colpo (56042)
21. Concoret (56043) 22. Cournon (56044) 23. Damgan (56052) 24. Elven (56053)
25. Férel (56058) 26. Glénac (56064) 27. Gourhel (56065) 28. Grand-Champ (56067)
29. Guer (56075) 30. Guilliers (56080) 31. La Chapelle-Caro (56037) 32. La Chapelle-Gaceline (56038)
33. La Gacilly (56061) 34. La Roche-Bernard (56195) 35. La Trinité-Porhoët (56257) 36. La Trinité-Surzur (56259)
37. La Vraie-Croix (56261) 38. Larmor-Baden (56106) 39. Larré (56108) 40. Lauzach (56109)
41. Le Cours (56045) 42. Le Guerno (56077) 43. Le Hézo (56084) 44. Le Roc-Saint-André (56197)
45. Le Tour-du-Parc (56252) 46. Les Fougerêts (56060) 47. Limerzel (56111) 48. Lizio (56112)
49. Locmaria-Grand-Champ (56115) 50. Locqueltas (56120) 51. Loyat (56122) 52. Malansac (56123)
53. Malestroit (56124) 54. Marzan (56126) 55. Mauron (56127) 56. Meucon (56132)
57. Missiriac (56133) 58. Mohon (56134) 59. Molac (56135) 60. Monteneuf (56136)
61. Monterblanc (56137) 62. Monterrein (56138) 63. Montertelot (56139) 64. Muzillac (56143)
65. Ménéac (56129) 66. Nivillac (56147) 67. Noyal-Muzillac (56149) 68. Noyalo (56150)
69. Néant-sur-Yvel (56145) 70. Peillac (56154) 71. Plaudren (56157) 72. Plescop (56158)
73. Pleucadeuc (56159) 74. Ploeren (56164) 75. Ploërmel (56165) 76. Pluherlin (56171)
77. Porcaro (56180) 78. Péaule (56153) 79. Pénestin (56155) 80. Quelneuc (56183)
81. Questembert (56184) 82. Rieux (56194) 83. Rochefort-en-Terre (56196) 84. Ruffiac (56200)
85. Réminiac (56191) 86. Saint-Abraham (56202) 87. Saint-Armel (56205) 88. Saint-Avé (56206)
89. Saint-Brieuc-de-Mauron (56208) 90. Saint-Congard (56211) 91. Saint-Dolay (56212) 92. Saint-Gildas-de-Rhuys (56214)
93. Saint-Gorgon (56216) 94. Saint-Gravé (56218) 95. Saint-Guyomard (56219) 96. Saint-Jacut-les-Pins (56221)
97. Saint-Jean-la-Poterie (56223) 98. Saint-Laurent-sur-Oust (56224) 99. Saint-Léry (56225) 100. Saint-Malo-de-Beignon (56226)
101. Saint-Malo-des-Trois-Fontaines (56227) 102. Saint-Marcel (56228) 103. Saint-Martin (56229) 104. Saint-Nicolas-du-Tertre (56230)
105. Saint-Nolff (56231) 106. Saint-Perreux (56232) 107. Saint-Vincent-sur-Oust (56239) 108. Sarzeau (56240)
109. Sulniac (56247) 110. Surzur (56248) 111. Séné (56243) 112. Sérent (56244)
113. Taupont (56249) 114. Theix (56251) 115. Théhillac (56250) 116. Treffléan (56255)
117. Tréal (56253) 118. Trédion (56254) 119. Tréhorenteuc (56256) 120. Vannes (56260)
121. Évriguet (56056) 122. Île-aux-Moines (56087) 123. Île-d'Arz (56088)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Vì Sukuna đã bành trướng lãnh địa ngay lập tức, Angel suy luận rằng ngay cả Sukuna cũng có thể tái tạo thuật thức bằng phản chuyển
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ