VideoCore là một kiến trúc bộ xử lý đa phương tiện di động năng lượng thấp ban đầu được phát triển bởi Alphamosaic Ltd và hiện tại được sử hữu bởi Broadcom. Kiến trúc xử lý tín hiệu số hai chiều giúp nó đủ linh hoạt và hiệu quả trong việc giải mã (cũng như mã hóa) một số các codec trong phần mềm trong khi vẫn duy trì được việc sử dụng năng lượng thấp.[1] Các nhân sở hữu trí tuệ bán dẫn (SIP core) đến nay chỉ có trên hệ thống trên một vi mạch (SoC) của Broadcom.
SoC | GPU | CPU | Max display | Utilizing devices | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Microarchitecture | Freq. (MHz) | Instruction set | Microarchitecture | Cores | Freq. (MHz) | |||
VC01 | VideoCore 1 | None | CIF | Danh sách
| ||||
BCM2702 (VC02) Lưu trữ 2011-08-24 tại Wayback Machine | VideoCore 2 | None | SD PAL/NTSC | Danh sách
| ||||
BCM2705 (VC05) Lưu trữ 2011-09-17 tại Wayback Machine | VideoCore 2 | None | SD PAL/NTSC | |||||
BCM2091 Lưu trữ 2013-08-18 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | None | Unspecified | |||||
BCM2722 Lưu trữ 2011-09-17 tại Wayback Machine | VideoCore 2 | None | SD PAL/NTSC | Danh sách | ||||
BCM2724 Lưu trữ 2011-09-17 tại Wayback Machine | VideoCore 2 | None | SD PAL/NTSC | |||||
BCM2727 Lưu trữ 2011-09-28 tại Wayback Machine | VideoCore 3 | None | HD 720p | Danh sách | ||||
BCM11181 Lưu trữ 2012-05-19 tại Wayback Machine | VideoCore 3 | None | HD 720p | |||||
BCM2763 | VideoCore 4 | None | Full HD 1080p | |||||
BCM2820 Lưu trữ 2011-09-17 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv6 | ARM1176 | 1 | 600 | Full HD 1080p | ||
BCM2835 Lưu trữ 2015-04-16 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | 250 | ARMv6 | ARM1176 | 1 | 700 | Full HD 1080p | Danh sách |
BCM2836[liên kết hỏng] | VideoCore 4 | 250 | ARMv7 | Cortex-A7 | 4 | 900 | Full HD 1080p | Raspberry Pi 2[2] |
BCM2837 | VideoCore 4 | 300 | ARMv8 | Cortex-A53 | 4 | 1200 | Full HD 1080p | Raspberry Pi 3[2] |
BCM11182 Lưu trữ 2013-01-30 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | None | Full HD 1080p | |||||
BCM11311 Lưu trữ 2012-01-14 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 2 | Full HD 1080p | |||
BCM21654 Lưu trữ 2014-05-04 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 + Cortex-R4 | 1+1 | Full HD 1080p | |||
BCM21654G Lưu trữ 2014-05-04 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 1 | up to 1000 | HD 720p | ||
BCM21663 Lưu trữ 2013-08-18 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 1 | up to 1200 | HD 720p | ||
BCM21664 Lưu trữ 2013-09-09 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 1 | up to 1000 | HD 720p | ||
BCM21664T Lưu trữ 2013-09-09 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 1 | up to 1200 | Full HD 1080p | Danh sách
| |
BCM28150 Lưu trữ 2011-08-24 tại Wayback Machine | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 2 | Full HD 1080p | Danh sách
| ||
BCM21553 | VideoCore 4 | ARMv6 | ARM11 | 1 | Full HD 1080p | Danh sách
| ||
BCM28145/28155 | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A9 | 2 | 1200 | Full HD 1080p | ||
BCM23550 | VideoCore 4 | ARMv7 | Cortex-A7 | 4 | 1200 | Full HD 1080p | Danh sách
| |
SoC | GPU | CPU | Max display | Utilizing devices | ||||
Microarchitecture | Freq. (MHz) | Instruction set | Microarchitecture | Cores | Freq. (MHz) |
Các chip đa phương tiện di động tương tự gồm Adreno, Texas Instruments OMAP, Nvidia Tegra, AllWinner A1X và Freescale i.MX. Cả bốn đều dựa trên kiến trúc ARM với mảng các đơn vị xử lý đồ họa.