VinFast EC Van | |
---|---|
![]() | |
Tổng quan | |
Nhà chế tạo | VinFast |
Sản xuất | 2025 – nay |
Mẫu năm | 2025 |
Lắp ráp | Việt Nam: Đình Vũ – Cát Hải (Hải Phòng) |
Thân và khung gầm | |
Phân loại | Xe van cỡ nhỏ |
Kiểu thân xe | xe van |
Truyền động | |
Động cơ điện | 1 mô tơ điện |
Công suất đầu ra | 40 hp (30 kW; 41 PS) |
Truyền động | Dẫn động cầu sau |
Lực đẩy | Động cơ điện |
Ắc quy | 17 kWh |
Phạm vi | 150 km |
Sạc điện | DC 19,4 kW |
Kích thước | |
Chiều dài cơ sở | 2.520 mm (99,2 in) |
Chiều dài | 3.767 mm (148,3 in) |
Chiều rộng | 1.680 mm (66,1 in) |
Chiều cao | 1.790 mm (70,5 in) |
VinFast EC Van là mẫu xe van điện được sản xuất bởi VinFast, thành viên của tập đoàn VinGroup năm 2025
Tiêu chuẩn | Thông số |
---|---|
Dài x Rộng x Cao | 3.767 x 1.680 x 1.790 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.520 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe không tải | 165 (mm) |
Bán kính quay vòng | 5,1 (m) |
Dung tích khoang hành lý | 2,6 m3 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Công suất tối đa | 30 kW |
Moment xoắn cực đại | 110 Nm |
Quãng đường chạy 1 lần sạc đầy | 150 km (NEDC) |
Dung lượng pin khả dụng | 17 kWh |
Dây sạc di động | 3,5 kW |
Chuẩn cổng sạc | CCS2 ![]() |
Công suất sạc nhanh tối đa | 19,4 kW |
Thời gian nạp pin nhanh nhất | 42 phút (10% - 70%) |
Dẫn động | RWD |
Phanh tái sinh | Có |
Tự chẩn đoán lỗi | Có |
Thanh toán phí sạc | Qua ứng dụng |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
hàng 2 cột 1 | hàng 2 cột 2 |
VinFast EC Van được lên kế hoạch bàn giao tháng 11/2025.[1]