Vitor Júnior

Vítor Júnior
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Vitor Silva Assis de Oliveira Júnior
Ngày sinh 15 tháng 9, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Porto Alegre, Brasil
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
São José
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2005 Internacional
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005 Internacional 3 (0)
2005Cruzeiro (mượn) 6 (0)
2006 Dinamo Zagreb 5 (0)
2006Koper (mượn) 33 (4)
2007 Sport Recife 5 (1)
2007 Santos 27 (2)
2008–2010 Kawasaki Frontale 57 (12)
2011 Atlético Goianiense 28 (4)
2012–2015 Corinthians 3 (0)
2012Botafogo (mượn) 30 (5)
2013Internacional (mượn) 4 (0)
2013Coritiba (mượn) 23 (2)
2014Figueirense (mượn) 9 (0)
2015Siam Navy (mượn) 14 (3)
2016–2017 Al-Qadisiyah 12 (1)
2017 Aktobe 7 (1)
2017 ABC 5 (1)
2018 Navy 29 (6)
2019 Brusque 5 (0)
2020 Villa Nova 6 (1)
2020– São José 14 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:07, 8 tháng 1 năm 2018 (UTC)

Vítor Silva Assis de Oliveira Jr. còn được biết với tên Vítor Júnior hay Júnior (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1986 ở Porto Alegre), là một tiền vệ tấn công bóng đá người Brasil thi đấu cho ABC.

Anh còn được biết với tên Júnior Juninho hay Juninho ở châu Âu.

Anh được Kawasaki Frontale ký hợp đồng năm 2008, sau đó ký lại bản hợp đồng mới vào tháng 1 năm 2009.

Vào tháng 7 năm 2015, Júnior gia nhập Siam Navy với bản hợp đồng 1 năm.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Châu Á Tổng cộng
2008 Kawasaki Frontale J1 League 15 2 2 1 0 0 - 17 3
2009 13 3 1 0 0 0 6 0 20 3
2010 29 7 3 1 4 1 3 0 39 9
Brasil Giải vô địch Copa do Brasil Cúp Liên đoàn South America Tổng cộng
2011 Atlético Clube Goianiense Série A 28 4 0 0 0 0 0 0 28 4
2012 Corinthians Série A 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2012 Botafogo Série A 4 2 0 0 0 0 0 0 0 0
Country Nhật Bản 57 12 6 2 4 1 9 0 76 15
Country Brazil 28 4 0 0 0 0 0 0 28 4
Tổng 57 12 6 2 4 1 9 0 132 23

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dinamo Zagreb
  • Croatian League: 2006
Sport
  • Pernambuco State League: 2007
Internacional

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Royal Thai Navy recruit Corinthians striker Vitor Junior
  2. ^ (tiếng Nhật)J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  3. ^ (tiếng Nhật)J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  4. ^ (tiếng Nhật)J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster là một bộ phim viễn tưởng hài hước đen siêu thực năm 2015 do Yorgos Lanthimos đạo diễn, đồng biên kịch và đồng sản xuất
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo