Podberyozkin cùng với Krasnodar năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vyacheslav Mikhailovich Podberyozkin | ||
Ngày sinh | 21 tháng 6, 1992 | ||
Nơi sinh | Moskva, Nga | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rubin Kazan | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2010 | P.F.K. CSKA Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | F.K. Lokomotiv Moskva | 2 | (0) |
2013 | → F.K. Lokomotiv-2 Moskva | 16 | (0) |
2014 | → F.K. Khimki (mượn) | 9 | (2) |
2014–2015 | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | 33 | (2) |
2016–2018 | F.K. Krasnodar | 32 | (1) |
2018 | → F.K. Rubin Kazan (mượn) | 7 | (1) |
2018– | F.K. Rubin Kazan | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Nga | 7 | (0) |
2010 | U-18 Nga | 4 | (1) |
2011 | U-19 Nga | 2 | (0) |
2012–2013 | U-21 Nga | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 1 năm 2013 |
Vyacheslav Mikhailovich Podberyozkin (tiếng Nga: Вячеслав Михайлович Подберёзкин; sinh ngày 21 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí an tiền vệ tấn công hay tiền vệ chạy cánh phải cho F.K. Rubin Kazan.
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Lokomotiv Moskva vào ngày 22 tháng 4 năm 2012 trong trận đấu với F.K. Rubin Kazan.[1]
Podberyozkin ký hợp đồng với Krasnodar vào ngày 31 tháng 12 năm 2015.[2]
Ngày 5 tháng 1 năm 2018 anh gia nhập F.K. Rubin Kazan theo dạng cho mượn.[3]
Vào ngày 29 tháng 5 năm 2018 anh chuyển đến Rubin vĩnh viễn, ký hợp đồng 3 năm.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Lokomotiv Moskva | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2012–13 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | |||
Tổng cộng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
F.K. Lokomotiv-2 Moskva | 2013–14 | PFL | 16 | 0 | 1 | 0 | – | 17 | 0 | |
F.K. Khimki | 9 | 2 | – | – | 9 | 2 | ||||
FC Ural Yekaterinburg | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 20 | 0 | 0 | 0 | – | 20 | 0 | |
2015–16 | 13 | 2 | 1 | 1 | – | 14 | 3 | |||
Tổng cộng | 33 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 34 | 3 | ||
F.K. Krasnodar | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 |
2016–17 | 14 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | 25 | 0 | ||
2017–18 | 10 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | ||
Tổng cộng | 32 | 1 | 3 | 0 | 9 | 0 | 44 | 1 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 1 | – | – | 7 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 99 | 6 | 6 | 1 | 9 | 0 | 114 | 7 |