Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vyacheslav Tarasovych Shevchenko | ||
Ngày sinh | 30 tháng 5, 1985 | ||
Nơi sinh | Ukrainian SSR | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Qizilqum Zarafshon | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2001 | UFK Lviv | ||
2001 | FC Knyazha Shchaslyve | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2003 | FC Borysfen Boryspil | 5 | (0) |
2001–2003 | FC Borysfen-2 Boryspil | 30 | (1) |
2003 | FC Torpedo-Metalurg Moscow | 1 | (0) |
2006 | FC Stal Dniprodzerzhynsk | 5 | (0) |
2007 | FC Illichivets Mariupol | 1 | (0) |
2008 | FC Feniks-Illichovets Kalinine | 12 | (5) |
2008–2011 | FC Stal Alchevsk | 68 | (19) |
2011–2013 | PFC Oleksandria | 69 | (21) |
2014 | Lokomotiv Tashkent | 7 | (1) |
2014 | Birkirkara F.C. | 4 | (0) |
2015– | Qizilqum Zarafshon | 5 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2015 |
Vyacheslav Shevchenko (tiếng Ukraina: В'ячеслав Тарасович Шевченко; sinh ngày 30 tháng 5 năm 1985 ở Ukrainian SSR) là một tiền đạo bóng đá người Ukraina hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan Qizilqum Zarafshon.
Anh là cháu trai của cựu tiền đạo Ukraina Andriy Shevchenko.
Shevchenko là sản phẩm của hệ thống trường UFC Lviv. Anh có màn ra mắt ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina cho FC Illichivets Mariupol khi vào sân trong hiệp hai trước FC Metalurh Donetsk ngày 25 tháng 5 năm 2007.[1]