WaT | |
---|---|
Nguyên quán | Nhật Bản |
Thể loại | Rock Pop |
Năm hoạt động | 2002 - 11 tháng 2 năm 2016 |
Hãng đĩa | Universal Music, A&M |
Thành viên | Wentz Eiji Koike Teppei |
Website | www www |
WaT (phát âm giống như "What") là nhóm nhạc pop và rock của Nhật Bản bao gồm cặp song ca Wentz Eiji và Koike Teppei. Tên nhóm cũng xuất phát từ tên hai thành viên: Wentz and Teppei.
Hai người gặp nhau lần đầu tiên năm 2002 và sáng tạo nên WaT. Sau đó, họ theo đuổi biểu diễn âm nhạc ngoài đường phố với những chiếc ghi-ta. Đĩa đơn ra mắt "僕のキモチ" (Romaji: Boku no Kimochi, nghĩa tiếng Việt: Cảm xúc của tôi) phát hành vào năm 2005 và sau đó trở thành một hit lớn (đạt vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng danh tiếng nhất của Nhật Bản - Oricon) đưa tên tuổi của WaT phát triển và mang lại danh tiếng không nhỏ cho Wentz và Teppei trong ngành giải trí Nhật Bản. Hiện WaT thuộc quyền quản lý của Burning Production (trước đây là Ever Green Entertainment).
Wentz, người mang trong mình ba dòng máu Nhật-Đức-Mỹ nổi tiếng như một người dẫn chương trình TV, người mẫu, diễn viên, đại sứ cho các thương hiệu tại Nhật. Trong khi Teppei cũng nổi tiếng như một diễn viên và nhạc công chơi kèn harmonica, guitar và ukulele (ghi-ta Ha-oai).
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2010
2011
2015
2016
STT | Tựa đề tiếng Nhật | Romaji | Dịch nghĩa | Ngày phát hành | Track list | Vị trí cao nhất trên Oricon | Ghi chú | Album |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 僕のキモチ | Boku no Kimochi | Cảm xúc của anh | 2/11/2005 | 1. 僕のキモチ (Boku no Kimochi) *Nhạc và lời: WaT *Phối khí: Kiyo Komatsu, Yasuaki Maeshima 2. あの日 (Ano Hi) *Nhạc và lời: Koike Teppei *Phối khí: Kiyo Komatsu 3. 僕のキモチ (Boku no Kimochi) <Instrumental> 4. あの日 (Ano Hi) <Instrumental> |
2 | Series nhạc trong Movie My favorite girl có sự tham gia của WaT | Sotsugyou TIME ~ Bokura no Hajimari |
2 | 5センチ。 | Go Senchi. | 5 cm. | 25/1/2006 | 1. 5センチ。(Go senchi) *Nhạc và lời: WaT *Phối khí: Daisuke Kahala 2. 僕らの居場所 (Bokura no Ibasho) *Lời: WaT *Nhạc: WaT, Naoki Tanaka *Phối khí: WaT, Yasuaki Maeshima 3. 5センチ。(Go senchi) <Instrumental> 4. 僕らの居場所 (Bokura no Ibasho) <Instrumental> |
2 | ||
3 | Hava Rava | 2/8/2006 | 1. Hava Rava *Nhạc và lời: WaT 2. 初めて海を見た時には (Hajimete Umi wo Mita Toki ni wa) *Nhạc và lời: WaT 3. Hava Rava <Instrumental> 4. 初めて海を見た時には (Hajimete Umi wo Mita Toki ni wa) <Instrumental> |
4 | WaT Collection | |||
4 | Ready Go! | 1/11/2006 | 1. Ready Go! *Nhạc: Curious K *Lời: WaT *Phối khí: Daisuke Kahala 2. More *Nhạc và lời: WaT *Phối khí: Keiji Tanabe 3. Ready Go! <Instrumental> 4. More <Instrumental> 5. Ready Go! <Piano & A.Guitar Ver.> (Limited Edition) 6. Ready Go! <E.Guitar Ver.> (Limited Edition) 7. Ready Go! <Music Box Ver.> (Limited Edition) |
1 | Bài hát chủ đề giải Bóng chuyền Thế giới 2006 tại Nhật Bản | |||
5 | ボクラノLove Story | Bokura no Love Story | Tình yêu của chúng ta | 6/12/2006 | 1. ボクラノLove Story (Bokura no Love Story) *Nhạc và lời: WaT 2. 自転車 (Jitensha) *Nhạc và lời: WaT 3. ボクラノLove Story (Bokura no Love Story) <Instrumental> 4. 自転車 (Jitensha) <Instrumental> 5. 僕のキモチ (Boku no Kimochi) <Music Box Ver.> (Limited Edition) |
4 | Series nhạc trong Movie My favorite girl có sự tham gia của WaT | |
6 | 夢の途中 | Yume no Tochuu | Ở giữa giấc mơ | 16/1/2008 | 1. 夢の途中 (Yume no Touchuu) *Nhạc và lời: WaT 2. TOKIMEKI☆DooBeeDoo(e2) *Nhạc và lời: Otake Roman 3. 夢の途中 (Yume no Touchuu) <Instrumental> 4. TOKIMEKI☆DooBeeDoo <Instrumental> |
4 | Bài hát quảng cáo cho e2 của SKY PerfecTV! | Sotsugyou BEST |
7 | 時を越えて~Fantastic World~ | Toki wo Koete: Fantastic World | Vượt thời gian: Fantastic World | 23/4/2008 | 1. 時を越えて〜Fantastic World〜 (Toki wo Koete ~ Fantastic World) *Nhạc và lời: WaT 2. 花咲けば (Hana Sakeba) *Nhạc và lời: WaT 3. 時を越えて〜Fantastic World〜 (Toki wo Koete ~ Fantastic World) <Instrumental> 4. 花咲けば (Hana Sakeba) <Instrumental> |
8 | Bài hát quảng cáo cho "Fantasic World" của Universal Studio Japan vào năm 2008 | |
8 | 36℃ | 29/10/2008 | 1. 36℃ *Nhạc và lời: WaT 2. 青春の輝き (Seishun no Kagayaki) *Nhạc và lời: WaT 3. 36℃ <Instrumental> 4. 青春の輝き (Seishun no Kagayaki) <Instrumental> 5. 潮騒の午後 (Shiosai no Gogo) (Bonus track) *Nhạc và lời: WaT |
5 | ||||
9 | 君が僕にKissをした | Kimi ga boku ni kiss wo shita | Và em đã hôn anh | 29/7/2010 | 1. 君が僕にKissをした (Kimi ga Boku ni Kiss wo Shita) *Nhạc: Iwata Hidetoshi *Lời: WaT *Phối khí: Tomoji Sogawa 2. I wish *Nhạc: Yusuke Itagaki *Lời: WaT *Phối khí: Junichi Hoshino 3. 君が僕にKissをした (Kimi ga Boku ni Kiss wo Shita) <Instrumental> 4. I wish <Instrumental> |
5 | ||
10 | 24/7〜もう一度〜 | 24/7~Mou ichido~ | 24/7: Một lần nữa | 8/9/2010 | 1. 24/7〜もう一度〜 (24/7 ~ Mou Ichido) *Nhạc: Okuma Chie *Lời: WaT *Phối khí: Tomoji Sogawa 2. 君といられたら (Kimi to Iraretara) *Nhạc: Yusuke Itagaki *Lời: WaT *Phối khí: Junichi Hoshino |
3 |
STT | Tựa đề tiếng Nhật | Romaji | Dịch nghĩa | Ngày phát hành | Track list | Vị trí cao nhất trên Oricon |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 卒業TIME ~僕らのはじまり~ | Sotsugyou Time: Bokura no Hajimari | Thời gian tốt nghiệp: Khởi đầu của chúng ta | 1/3/2006 | 1. 僕のキモチ (Boku no Kimochi) 2. 前進 (Zenshin) 3. 卒業TIME (Sotsugyou TIME) 4. Answer 5. 5センチ。(Go senchi) 6. はだか (Hadaka) - Wentz Eiji *Nhạc và lời: Wentz Eiji 7. I will get a dream - Koike Teppei *Nhạc và lời: Koike Teppei 8. 夏日 (Natsubi) 9. 道標 (Michishirube) 10. はじめの一歩〜約束〜 (Hajime no Ippo 〜 Yakusoku 〜) 11. オトナシ (Otonashi) 12. Wentz TIME (bonus track) 13. Teppei TIME |
2 |
2 | WaT Collection | 28/11/2007 | 1. Ready Go! 2. 夏日 (Natsubi) 3. 僕のキモチ (Boku no Kimochi) 4. 自転車 (Jitensha) 5. 僕らの居場所 (Bokura no Ibasho) 6. reStart 7. 5センチ。(Go senchi) 8. I will get a dream 9. 初めて海を見た時には (Hajimete Umi wo Mita Toki ni wa) 10. はだか (Hadaka) 11. Hava Rava 12. 卒業TIME (Sotsugyou TIME) 13. あの日 (Ano Hi) 14. ボクラノLove Story (Bokura no Love Story) 15. Awaking Emotion 8/5 - Wentz Eiji (bonus track) 16. 君に贈る歌 (Kimi ni Okuru Uta) - Koike Teppei (bonus track) |
4 | ||
3 | 卒業BEST | Sotsugyou Best | Tốt nghiệp BEST | 10/02/2016 | 1. 卒業TIME (Sotsugyou TIME) 2. 僕のキモチ (Boku no Kimochi) 3. 5センチ。(Go senchi) 4. Hava Rava 5. Ready Go! 6. ボクラノLove Story (Bokura no Love Story) 7. 夢の途中 (Yume no Touchuu) 8. TOKIMEKI☆DooBeeDoo 9. 時を越えて〜Fantastic World〜 (Toki wo Koete ~ Fantastic World) 10. 36℃ 11. 君が僕にKissをした (Kimi ga Boku ni Kiss wo Shita) 12. 24/7〜もう一度〜 (24/7 ~ Mou Ichido) 13. はじまりの時 (Hajimari no Toki) *Nhạc và lời: WaT 14. Awaking Emotion 8/5 - Wentz Eiji (bonus track) 15. 君に贈る歌 (Kimi ni Okuru Uta) - Koike Teppei (bonus track) |
7 |
STT | Tựa đề tiếng Nhật | Romaji | Dịch nghĩa | Ngày phát hành | Track list | Vị trí cao nhất trên Oricon |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 卒業TIME | Sotsugyou Time | Thời gian tốt nghiệp | 18/2/2004 | 1. Intro 2. 卒業TIME (Sotsugyou TIME) 3. outro 4. Wentz TIME 5. Interlude: And 6. Teppei TIME 7. 卒業TIME (Sotsugyou TIME) <Instrumental> 8. Wentz TIME <Instrumental> 9. Teppei TIME <Instrumental> |
67 |
STT | Tựa đề | Ngày phát hành |
---|---|---|
1 | My Favorite Girl-the movie- | 20/12/2006 |
2 | WaT Entertainment Show 2006 Act "do" Live Vol.4 | 26/4/2006 |
3 | WaT Music Video Collection | 28/5/2008 |
4 | WaT Live Tour 2008"凶×小吉=大吉TOUR"@日比谷野外大音楽堂 | 30/7/2008 |