Wangia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Wangia X.Guo & R.M.K.Saunders, 2014 |
Loài điển hình | |
Wangia saccopetaloides | |
Các loài | |
2. Xem bài |
Wangia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]
Chi này chứa 2 loài đặc hữu Trung Quốc:[2][3]