Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Watari Daiki | ||
Ngày sinh | 25 tháng 6, 1993 | ||
Nơi sinh | Asakita-ku, Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sanfrecce Hiroshima | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 | Trường Trung học Hiroshima Minami | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Giravanz Kitakyushu | 120 | (24) | |
Tokushima Vortis | 83 | (35) | |
2018– | Sanfrecce Hiroshima | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5 năm 2018 |
Watari Daiki (渡 大生, sinh ngày 25 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Sanfrecce Hiroshima.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Giravanz Kitakyushu | 2012 | 24 | 5 | 0 | 0 | 24 | 5 |
2013 | 34 | 8 | 2 | 1 | 36 | 9 | |
2014 | 37 | 4 | 3 | 1 | 38 | 5 | |
2015 | 35 | 7 | 2 | 0 | 37 | 7 | |
Tokushima Vortis | 2016 | 41 | 12 | 3 | 0 | 44 | 12 |
2017 | 42 | 23 | 1 | 0 | 43 | 23 | |
Tổng | 203 | 59 | 11 | 2 | 224 | 61 |