Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anderson Patric Aguiar Oliveira | ||
Ngày sinh | 26 tháng 10, 1987 | ||
Nơi sinh | Macapá, Brasil | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Sanfrecce Hiroshima (cho mượn từ Salgueiro) | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Democrata | 2 | (0) |
2010 | Americano | 4 | (2) |
2010 | Mixto | 8 | (7) |
2010−2011 | Vasco da Gama | 8 | (0) |
2012 | Vila Nova-GO | 20 | (14) |
2012−2014 | Atlético-GO | 27 | (4) |
2013 | → Kawasaki Frontale (mượn) | 8 | (2) |
2013 | → Ventforet Kofu (mượn) | 16 | (5) |
2014 | → Fortaleza (mượn) | 3 | (0) |
2014−2017 | Gamba Osaka | 72 | (23) |
2016−2017 | → U-23 Gamba Osaka (mượn) | 3 | (1) |
2017− | Salgueiro | 0 | (0) |
2017− | → Sanfrecce Hiroshima (mượn) | 15 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 7 năm 2017 |
Anderson Patric Aguiar Oliveira (パトリック, sinh ngày 26 tháng 7 năm 1987 ở Macapá) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Sanfrecce Hiroshima.
Patric có màn ra mắt cho Kawasaki Frontale ở J. League Division 1 ngày 2 tháng 3 năm 2013 trước Kashiwa Reysol khi vào sân từ phút thứ 73 thay cho Yu Kobayashi và Kawasaki thất bại 3–1.[1] Ngày 18 tháng 7 năm 2013, Patric được gửi đi theo dạng cho mượn đến Ventforet Kofu.
Số liệu chính xác tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch1 | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác2 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||||
2013 | Kawasaki Frontale | J1 | 8 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | - | - | 13 | 3 | ||
Tổng cộng | 8 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | - | - | 13 | 3 | ||||
2013 | Ventforet Kofu | J1 | 16 | 5 | 2 | 1 | 0 | 0 | - | - | 18 | 6 | ||
Tổng cộng | 16 | 5 | 2 | 1 | 0 | 0 | - | - | 18 | 6 | ||||
2014 | Gamba Osaka | J1 | 19 | 9 | 3 | 3 | 5 | 3 | - | - | 27 | 15 | ||
2015 | 32 | 12 | 4 | 2 | 3 | 0 | 11 | 4 | 5 | 2 | 55 | 20 | ||
2016 | 20 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0 | 28 | 3 | ||
2017 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 72 | 23 | 7 | 5 | 10 | 3 | 16 | 5 | 6 | 2 | 111 | 38 | ||
2017 | Sanfrecce Hiroshima | J1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 96 | 30 | 9 | 6 | 15 | 4 | 16 | 5 | 6 | 2 | 142 | 47 |
1 Bao gồm số lần ra sân ở J. League Championship và 2 Bao gồm số lần ra sân ở Siêu cúp Nhật Bản và Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2016 | U-23 Gamba Osaka | J3 | 2 | 1 | 2 | 1 |
2017 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 3 | 1 | 3 | 1 |