Worsleya procera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Worsleya Traub 1944 |
Loài (species) | W. procera |
Danh pháp hai phần | |
Worsleya procera (Lem.) Traub | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Worsleya procera là một loài thực vật có hoa thuộc chi đơn loài Worsleya trong họ Amaryllidaceae.[2] Loài này được (Lem.) Traub miêu tả khoa học đầu tiên năm 1944.[3]