Xúc tu

Xúc tu của những con bạch tuộc

Xúc tu (Tentacle) là cơ quan cảm giác không phân đốt hay dạng sợi ở phần đầu của một số động vật bậc thấp (như thủy tức, giun), có tác dụng trong việc bắt mồi và tự vệ, đó là một cơ quan linh hoạt, di động, dài ra ở một số loài động vật, hầu hết là động vật không xương sống. Xúc tu tương tự như tua ti, nhưng tua ti là một cơ quan thường yếu hơn, kích thước nhỏ hơn, tính linh hoạt hoặc độ nhạy thấp hơn xúc tu.

Xúc tu là một cơ quan mảnh, dài, linh hoạt, phát triển gần miệng của động vật. Xúc tu phổ biến nhất ở động vật không xương sống, mặc dù chúng cũng có ở một số động vật có xương sống. Xúc tu phục vụ nhiều chức năng khác nhau và có thể giúp con vật di chuyển, kiếm ăn, cầm nắm đồ vật và thu thập thông tin giác quan. Các động vật không xương sống có xúc tu bao gồm mực ống, mực nang, ốc, hải quỳsứa, các vật có xương sống mà sở hữu xúc tu bao gồm bộ không chân và nốt ruồi sao mũi. Xúc tu thuộc về một nhóm cấu trúc sinh học được gọi là hệ thống cơ bắp, ví dụ về các trạng thái cơ bắp bao gồm chân của ốc sên, cơ thể của một con sâu, lưỡi người, vòi voi và những cái vòi của bạch tuộc, tám chi của một con bạch tuộc (là các cơ bắp thịt) không phải là xúc tu mà chúng là những cánh tay.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Boumis R (2013). "Animals With Tentacles". Pawnation. AOL Inc. Archived from the original on ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  • Cooke, A. H.; Shipley, Arthur Everett et al. (1895). The Cambridge Natural History Volume 34: Molluscs, Trilobites, Brachiopods etc. Macmillan Company.
  • Bird J (ngày 5 tháng 6 năm 2007). "CNIDARIANS: SIMPLE ANIMALS WITH A STING!". oceanicresearch.org. Oceanic Research Group. Archived from the original on ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  • Kosner AW (ngày 10 tháng 7 năm 2012). "Lion's Mane Jellyfish Image: This Is (Literally) How Things Blow Up On The Internet!". Forbes. Archived from the original on ngày 25 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  • Wild Facts (ngày 29 tháng 11 năm 2011). "Wild Fact #419 – One Large Jelly – Lion's Mane Jellyfish". wild-facts.com. Archived from the original on ngày 19 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  • Claus N (May 2013). Bryozoa (Ectoprocta: 'Moss' Animals). els.net. eLS. John Wiley & Sons Ltd. doi:10.1002/9780470015902.a0001613.pub2. ISBN 978-0470016176. Archived from the original on ngày 5 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
Nếu ai đã từng đọc những tiểu thuyết tiên hiệp, thì hẳn là không còn xa lạ
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash is a Weapon Event's weapon used to increase the damage dealt by the wearer, making it flexible to the characters