Xoan đào

Xoan đào
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Prunus
Phân chi (subgenus)Prunus
Loài (species)P. arborea
Danh pháp hai phần
Prunus arborea
(Blume) Kalkman
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Digaster sumatranus Miq.
  • Polydontia arborea Blume
  • Pygeum affine Merr.
  • Pygeum anomalum Koehne
  • Pygeum arboreum Endl.
  • Pygeum arboreum Endl. ex Kurz
  • Pygeum arboreum Müll.Berol.
  • Pygeum atrovillosum J.E.Vidal
  • Pygeum bachmaense J.E.Vidal
  • Pygeum blumei Teijsm. & Binn.
  • Pygeum brachybotrys Merr.
  • Pygeum capitellatum Hook.f.
  • Pygeum ciliatum Koehne
  • Pygeum diospyrophyllum Koehne
  • Pygeum donaiense J.E.Vidal
  • Pygeum ellipticum Merr.
  • Pygeum euphlebium Merr.
  • Pygeum ferreum Craib
  • Pygeum floribundum Koehne
  • Pygeum griffithii Koehne
  • Pygeum henryi Dunn
  • Pygeum intermedium King
  • Pygeum junghuhnii Koehne
  • Pygeum laxiflorum Merr. ex H.L.Li
  • Pygeum merrillianum Koehne
  • Pygeum montanum Hook.f.
  • Pygeum ocellatum Koehne
  • Pygeum ovalifolium King
  • Pygeum pachyphyllum Merr.
  • Pygeum parreauanum Pierre ex Cardot
  • Pygeum parreavii Pierre
  • Pygeum parviflorum Teijsm. & Binn.
  • Pygeum patens Ridl.
  • Pygeum pilinospermum Koehne
  • Pygeum robustum (Koord. & Valeton) Koehne
  • Pygeum rubiginosum Ridl.
  • Pygeum sericeum Koehne
  • Pygeum sessiliflorum Cardot
  • Pygeum stipulaceum King
  • Pygeum subcordatum (Koord. & Valeton) Koehne
  • Pygeum sumatranum (Miq.) Miq.
  • Pygeum tokangpengii Merr.
  • Pygeum topengii Merr.
  • Pygeum wilsonii Koehne

Xoan đào[2] (danh pháp khoa học: Prunus arborea) là loài thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae). Phân bổ nhiều nơi trên thế giới: Việt Nam, Indonesia, Malaysia, Singapore, và Thái Lan.[3][4]

Phân loại dưới loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Xoan đào bao gồm nhiều thứ đã được định danh:

  • Prunus arborea var. alticola Kalkman
  • Prunus arborea var. arborea
  • Prunus arborea var. densa (King) Kalkman
  • Prunus arborea var. montana (Hook.f.) Kalkman
  • Prunus arborea var. robusta (Koord. & Valeton) Kalkman
  • Prunus arborea var. stipulacea (King) Kalkman

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ Nguyễn Tiến Bân - Vũ Văn Cần - Vũ Văn Dũng - Phạm Khắc Khôi và nhiều tác giả biên soạn khác; Tên cây rừng Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000; Mục loài 4513, trang 161.
  3. ^ Kalkman, C. (1998). Prunus arborea. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T33727A9806115. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T33727A9806115.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  4. ^ Hyde, Kevin D.; Wong, S. W.; Lumyong, Saisamorn; Lumyong, Pipob (1997). “Apiosordaria striatispora, an endophyte of Mesua ferrea and Prunus arborea from Thailand”. Mycoscience. 31 (4): 437–439. doi:10.1007/BF02461685.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc