Xylota ignava | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Xylota |
Loài (species) | X. ignava |
Danh pháp hai phần | |
Xylota ignava Panzer, 1798 |
Xylota ignava là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Panzer mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. Xylota ignava phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]