Yozgat | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Yozgat | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Yozgat |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.054 km2 (793 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 95.275 người |
• Mật độ | 46/km2 (120/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 66000 |
Yozgat là một thành phố thuộc tỉnh Yozgat, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 2054 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 95275 người[1], mật độ 46 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Yozgat | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.4 (59.7) |
18.5 (65.3) |
25.0 (77.0) |
29.5 (85.1) |
31.4 (88.5) |
33.1 (91.6) |
38.8 (101.8) |
37.4 (99.3) |
35.4 (95.7) |
30.1 (86.2) |
22.9 (73.2) |
18.2 (64.8) |
38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.8 (37.0) |
4.7 (40.5) |
9.1 (48.4) |
14.5 (58.1) |
19.5 (67.1) |
23.6 (74.5) |
27.1 (80.8) |
27.5 (81.5) |
23.7 (74.7) |
17.8 (64.0) |
10.7 (51.3) |
4.9 (40.8) |
15.5 (59.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.3 (29.7) |
−0.1 (31.8) |
3.7 (38.7) |
8.8 (47.8) |
13.4 (56.1) |
17.2 (63.0) |
20.3 (68.5) |
20.6 (69.1) |
16.6 (61.9) |
11.5 (52.7) |
5.0 (41.0) |
0.7 (33.3) |
9.7 (49.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.8 (23.4) |
−4.1 (24.6) |
−0.8 (30.6) |
3.5 (38.3) |
7.8 (46.0) |
11.3 (52.3) |
13.8 (56.8) |
14.2 (57.6) |
10.4 (50.7) |
6.3 (43.3) |
0.5 (32.9) |
−2.6 (27.3) |
4.6 (40.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.7 (−10.7) |
−24.4 (−11.9) |
−20.6 (−5.1) |
−12.6 (9.3) |
−3.0 (26.6) |
−0.4 (31.3) |
3.0 (37.4) |
3.7 (38.7) |
−2.4 (27.7) |
−6.8 (19.8) |
−18.5 (−1.3) |
−20.2 (−4.4) |
−24.4 (−11.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 66.4 (2.61) |
58.1 (2.29) |
70.7 (2.78) |
58.4 (2.30) |
68.8 (2.71) |
47.1 (1.85) |
12.8 (0.50) |
16.9 (0.67) |
22.0 (0.87) |
40.4 (1.59) |
57.4 (2.26) |
76.7 (3.02) |
595.7 (23.45) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 11.10 | 10.33 | 11.97 | 12.77 | 14.60 | 10.27 | 3.57 | 3.03 | 4.90 | 8.17 | 8.03 | 11.33 | 110.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 96.1 | 121.5 | 158.1 | 195.0 | 244.9 | 288.0 | 331.7 | 322.4 | 255.0 | 198.4 | 147.0 | 89.9 | 2.448 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.1 | 4.3 | 5.1 | 6.5 | 7.9 | 9.6 | 10.7 | 10.4 | 8.5 | 6.4 | 4.9 | 2.9 | 6.7 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |