Yucca elephantipes

Yucca gigantea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. gigantea
Danh pháp hai phần
Yucca gigantea
Lem.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Dracaena lennei Baker
  • Dracaena yuccoides Baker
  • Sarcoyucca elephantipes Linding., nom. superfl.
  • Yucca eleana W.Watson
  • Yucca elephantipes Regel ex Trel., nom. illeg.
  • Yucca elephantipes var. ghiesbreghtii Molon
  • Yucca ghiesbreghtii Baker
  • Yucca guatemalensis Baker
  • Yucca lenneana Baker
  • Yucca mazelii W.Watson
  • Yucca mooreana Baker
  • Yucca roezlii Baker

Yucca gigantea là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Regel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1859.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b World Checklist of Selected Plant Families, 291761.
  2. ^ Tropicos, Yucca gigantea
  3. ^ The Plant List (2010). Yucca elephantipes. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu