Yucca faxoniana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. faxoniana |
Danh pháp hai phần | |
Yucca faxoniana Sarg.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Yucca faxoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Sarg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.[3]