Bội số của byte | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
Zettabyte là một bội số của byte trong cách tính đơn vị lưu trữ bộ nhớ máy tính. Tiền tố SI zêta chỉ lũy thừa thứ 7 của 1000 hay 1021 trong SI (SI). Do đó, một zettabyte bằng một số lượng cực lớn bytes.[1][2][3][4][5] Ký hiệu của Zettabyte là ZB.
Một đơn vị liên quan, Zebibyte (ZiB), sử dụng một tiền tố nhị phân, tương đương với 10247byte.