Các định danh | |
---|---|
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C15H16N4O2 |
Khối lượng phân tử | 284.313 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Zomebazam [1] do Hoechst sản xuất là một loại thuốc dẫn xuất pyrazolodiazepinone có đặc tính giải lo âu. Nó có cấu trúc liên quan đến razobazam và zometapine.[2]