Acampe praemorsa

A cam Ấn Độ Dương
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Aeridinae
Liên minh (alliance)Trichoglottis
Chi (genus)Acampe
Loài (species)A. praemorsa
Danh pháp hai phần
Acampe praemorsa
(Roxb.) Blatt. & McCann (1932)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cymbidium praemorsum (Roxb.) Sw. (1799)
  • Sarcanthus praemorsus (Roxb.) Lindl. ex Spreng. (1826)
  • Sarcochilus praemorsus (Roxb.) Spreng. (1826)
  • Saccolabium papillosum Lindl. (1833)
  • Rhynchostylis papillosa Heynh. (1847)
  • Vanda wightiana Lindl. ex Wight (1851)
  • Acampe excavata Lindl. (1853)
  • Acampe wightiana (Lindl. ex Wight) Lindl. (1853)
  • Acampe papillosa Lindl. (1853)
  • Vanda fasciata Gardner ex Lindl. (1853)
  • Saccolabium papillosum Dalzell & Gibson (1861)
  • Saccolabium praemorsum (Roxb.) Hook.f. (1890)
  • Saccolabium wightianum (Lindl. ex Wight) Hook.f. (1890)
  • Gastrochilus papillosus Kuntze (1891)

A cam Ấn Độ Dương (danh pháp hai phần: Acampe praemorsa) là một loài lan. Loài này phân bố ở Ấn Độ, Sri LankaMyanma.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Acampe praemorsa tại Wikimedia Commons