Acleris rufana

Acleris rufana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Tortricinae
Chi (genus)Acleris
Loài (species)A. rufana
Danh pháp hai phần
Acleris rufana
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tortrix rufana [Denis & Schiffermuller], 1775
  • Phalaena (Tortrix) apiciana Hubner, 1793
  • Tortrix bistriana Haworth, [1811]
  • Peronea crassana Duponchel, in Godart, 1842
  • Teras lucidana Treitschke, 1830
  • Acalla olseniana Larsen, 1927
  • Peronea similana Curtis, 1834
  • Acalla rufana ab. wolfschlageriana Hauder, 1918

Acleris rufana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc, trung và tây nam châu Âu qua miền nam Xibia tới vùng Viễn Đông NgaNhật Bản.

Sải cánh dài khoảng 19 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10. Cá thể trườn thành ngủ đông và xuất hiện lại vào mùa xuân.

Ấu trùng chủ yếu ăn Myrica gale, tuy nhiên cũng được ghi nhận trên các loài Salix.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]