Amasonia hirta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Amasonia |
Loài (species) | A. hirta |
Danh pháp hai phần | |
Amasonia hirta Benth. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Amasonia hirta là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[2]