Amata kruegeri

Amata kruegeri
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Amata
Loài:
A. kruegeri
Danh pháp hai phần
Amata kruegeri
(Ragusa, 1904)
Các đồng nghĩa
Danh sách
  • Syntomis phegea ab. kruegeri Ragusa, 1904
  • Syntomis quercii Verity, 1914
  • Syntomis herthula ab. marjanoides Stauder, 1921
  • Amata mariana albionica Dufay, 1965
  • Syntomis albionica f. valbellensis Chauliac, 1986
  • Syntomis marjana r. pedemontii Rocci, 1941
  • Amata teriolica Obraztsov, 1966
  • Syntomis phegea marjana Stauder, 1913
  • Syntomis marjana macedonica Daniel, 1934
  • Syntomis marjana bulgarica Daniel, 1934
  • Syntomis marjana f. sontiana Stauder, 1928
  • Amata marjana odessana Obraztsov, 1935
  • Amata (Syntomis) sheljuzhkoi Obraztsov, 1966

Amata kruegeri là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]