Arctiinae

Arctiinae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Arctiinae
Leach, 1815
Tính đa dạng
1,400–1,500 genera
Approximately 11,000 species
Loài điển hình
Arctia caja
Linnaeus, 1758

Arctiinae là một phân họ lớn và đa dạng bao gồm khoảng 11.000 loài bướm đêm thuộc bộ Cánh vẩy, phân bố ở khắp nơi trên thế giới, bao gồm 6.000 loài ở Trung và Nam Mỹ.[1] Phân họ này gồm các nhóm phổ biến như bướm hổ (tiger moths), chúng thường có màu sáng.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, phân họ này được xếp thành họ riêng Arctiidae thuộc liên họ Noctuoidea. Về sau, dựa trên các kết quả nghiên cứu di truyền đã cho phép các nhà sinh vật học sắp xếp lại phân loại của chúng.

Sự thay đổi phân loại giữa họ Arctiidae trước đây sang phân họ Arctiinae.
Phân cấp Phân loại cũ Phân loại hiện tại
Liên họ Noctuoidea Noctuoidea
Họ Arctiidae Erebidae
Phân họ Arctiinae, Lithosiinae, Syntominae Arctiinae
Tông Arctiini, Ctenuchini, Eudesmiini, Lithosiini, etc. Arctiini, Lithosiini, Syntomini
Phân tông Arctiina, Ctenuchina, Eudesmiina, Lithosiina, etc.

Các loài nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Scoble, MJ. (1995) The Lepidoptera: Form, Function và Diversity. Second ed. Oxford University Press.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Arctiinae tại Wikispecies
  • Bates DL, Fenton MB (1990) Aposematism hoặc startle? Predators learn their responses to the defenses of prey. Can J Zool 68:49–52
  • Dunning DC, Krüger M (1995) Aposematic sounds in African moths. Biotropica 27:227–231
  • Dunning DC, Acharya L, Merriman CB, Ferro LD (1992) Interactions between bats và arctiid moths. Can J Zool 70:2218–2223
  • Fullard JH, Fenton MB, Simmons JA (1979) Jamming bat echolocation: the clicks of arctiid moths. Can J Zool 57:647–649
  • Science Fridays: Moths Can Escape Bats By Jamming Sonar Lưu trữ 2009-08-22 tại Wayback Machine
  • William Conner (ed.). (2009). Tiger moths và woolly bears: behavior, ecology, và evolution of the Arctiidae. Oxford University Press: New York. ISBN 9780195327373

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
Hãy tưởng tượng hôm nay là tối thứ 6 và bạn có 1 deadline cần hoàn thành ngay trong tối nay.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Bukubukuchagama là một trong chín thành viên đầu tiên sáng lập guid Ainz Ooal Gown và cũng là 1 trong 3 thành viên nữ của guid.