Noctuoidea

Noctuoidea
Large Yellow Underwing, Noctua pronuba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh Eulepidoptera
Nhánh Ditrysia
Nhánh Apoditrysia
Nhánh Obtectomera
Nhánh Macroheterocera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Tính đa dạng
over 70,000 species
Families

Noctuoidea là một liên họ bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, có số lượng loài đã được miêu tả nhiều nhất trong bất kỳ liên họ nào của bộ Cánh vẩy. Việc phân loại chúng chưa đạt đến sự đồng thuận tuyệt đối. Cách phân loại gần đây nhất thì liên họ này chỉ có 4 họ: Noctuidae, Oenosandridae, Doidae, và Notodontidae. Bốn họ còn lại nêu trên hiện được xem là các phân họ trong họ Noctuidae.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại dưới đây theo Lafontaine & Fibiger (2006), có bổ sung phân họ Thiacidinae theo Hacker & Zilli, 2007 và Micronoctuidae theo Fibiger, 2005. Việc xếp Arctiidae, LymantriidaeNolidae thành phân họ của Noctuidae hiện chưa được chấp nhận rộng rãi. Phân loại đã được cập nhận cho các loài Noctuoidea ở Bắc Mỹ đã được công bố gần đây (Lafontaine & Schmidt, 2010) và sẽ có những thay đổi khi xem xét góc độ phân tử trên toàn cầu của liên họ này(Zahiri et al., in press).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fibiger, M., 2007. Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 1, Taxonomy of the Pollexinae. Zootaxa 1567: 1–116. (abstract)
  • Fibiger, M., 2008. Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 2, Taxonomy of the Belluliinae, Magninae, and Parachrostiinae. Zootaxa 1867: 1–136. (abstract)
  • Hacker, H.H. & Zilli, A., 2007. Esperiana Buchreihe zur Entomologie Memoir 3 Lưu trữ 2011-07-23 tại Wayback Machine: 179-246.
  • Kitching, I.J. & Rawlins, J.E., 1999. The Noctuoidea. In: Lepidoptera, Moths and Butterflies, Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography, ed. N. P.Kristensen, các trang 355–401. Walter de Gruyter, Berlin.
  • Lafontaine, J.D. & Fibiger, M., 2006. Revised higher classification of the Noctuoidea (Lepidoptera). Canadian Entomologist[liên kết hỏng] 138(5):610-635 (abstract)[liên kết hỏng].
  • Lafontaine, J.D. & Schmidt, C., 2010. Annotated check list of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America phía bắc of Mexico. ZooKeys 40: 1-239 Lưu trữ 2010-07-03 tại Wayback Machine.
  • O'Toole, C. (ed.), 2002. Firefly Encyclopedia of Insects and Spiders. ISBN 1-55297-612-2.
  • Zahiri, R., Kitching, I.J., Lafontaine, J.D., Mutanen, M., Kaila, L., Holloway, J.D. & Wahlberg, N. (in press) A new molecular phylogeny offers hope for a stable family-level classification of the Noctuoidea (Insecta: Lepidoptera). Molecular Phylogenetics and Evolution.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
PineX là ứng dụng thuộc công ty Pinetree - Thành viên của Hanwha Investment and Securities Co.Ltd., thuộc tập đoàn Hanwha, một trong bảy tập đoàn lớn nhất Hàn Quốc
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.