Noctuoidea là một liên họ bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, có số lượng loài đã được miêu tả nhiều nhất trong bất kỳ liên họ nào của bộ Cánh vẩy. Việc phân loại chúng chưa đạt đến sự đồng thuận tuyệt đối. Cách phân loại gần đây nhất thì liên họ này chỉ có 4 họ: Noctuidae, Oenosandridae, Doidae, và Notodontidae. Bốn họ còn lại nêu trên hiện được xem là các phân họ trong họ Noctuidae.
Phân loại dưới đây theo Lafontaine & Fibiger (2006), có bổ sung phân họ Thiacidinae theo Hacker & Zilli, 2007 và Micronoctuidae theo Fibiger, 2005. Việc xếp Arctiidae, Lymantriidae và Nolidae thành phân họ của Noctuidae hiện chưa được chấp nhận rộng rãi. Phân loại đã được cập nhận cho các loài Noctuoidea ở Bắc Mỹ đã được công bố gần đây (Lafontaine & Schmidt, 2010) và sẽ có những thay đổi khi xem xét góc độ phân tử trên toàn cầu của liên họ này(Zahiri et al., in press).
Fibiger, M., 2007. Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 1, Taxonomy of the Pollexinae. Zootaxa1567: 1–116. (abstract)
Fibiger, M., 2008. Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 2, Taxonomy of the Belluliinae, Magninae, and Parachrostiinae. Zootaxa1867: 1–136. (abstract)
Hacker, H.H. & Zilli, A., 2007. Esperiana Buchreihe zur EntomologieMemoir 3Lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011 tại Wayback Machine: 179-246.
Kitching, I.J. & Rawlins, J.E., 1999. The Noctuoidea. In: Lepidoptera, Moths and Butterflies, Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography, ed. N. P.Kristensen, các trang 355–401. Walter de Gruyter, Berlin.
Lafontaine, J.D. & Schmidt, C., 2010. Annotated check list of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America phía bắc of Mexico. ZooKeys40: 1-239Lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2010 tại Wayback Machine.
O'Toole, C. (ed.), 2002. Firefly Encyclopedia of Insects and Spiders. ISBN 1-55297-612-2.
Zahiri, R., Kitching, I.J., Lafontaine, J.D., Mutanen, M., Kaila, L., Holloway, J.D. & Wahlberg, N. (in press) A new molecular phylogeny offers hope for a stable family-level classification of the Noctuoidea (Insecta: Lepidoptera). Molecular Phylogenetics and Evolution.
Là một char scale theo tinh thông, Mizuki có chỉ số đột phá là tinh thông, cùng với việc sử dụng pháp khí, có nhiều vũ khí dòng phụ tinh thông, cũng là điểm cộng
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết