Amata nigricornis
|
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Arthropoda
|
Lớp:
|
Insecta
|
Bộ:
|
Lepidoptera
|
Liên họ:
|
Noctuoidea
|
Họ:
|
Erebidae
|
Chi:
|
Amata
|
Loài:
|
A. nigricornis
|
Danh pháp hai phần
|
Amata nigricornis (Turati, 1917)
|
Các đồng nghĩa
|
- Syntomis nigricornis Turati, 1917
- Syntomis phegea ab. nicricornis Alphéraky, 1883
- Amata nigricornis nigricornis nat. montana Obraztsov, 1937
- Amata (Syntomis) nigricornis tanaica Obraztsov, 1941
- Amata (Syntomis) nigricornis jaica Obraztsov, 1941
- Amata nigricornis nigricornis nat. borzhomica Obraztsov, 1966
- Syntomis rossica Turati, 1917
- Amata nigricornis nigricornis natio osthelderi Obraztsov, 1966
|
Amata nigricornis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.