Amolita irrorata

Amolita irrorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Amolita
Loài (species)A. irrorata
Danh pháp hai phần
Amolita irrorata
Hampson, 1910

Amolita irrorata [1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ, bao gồm ParaguayBrasil. Sải cánh dài 26–32 mm.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Amolita irrorata. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.
  • Noctuídeos (Lepidoptera, Noctuidae) coletados em quatro Áreas Estaduais de Conservação do Rio Grande do Sul, Brasil