Amolita perstriata

Amolita perstriata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Amolita
Loài (species)A. perstriata
Danh pháp hai phần
Amolita perstriata
Hampson, 1910

Amolita perstriata [1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bahamas. Sải cánh dài khoảng 22 mm.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Amolita perstriata. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.