Aporophyla australis

Aporophyla australis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Aporophyla
Loài (species)A. australis
Danh pháp hai phần
Aporophyla australis
(Boisduval, 1829)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Xylena australis Boisduval, 1829
  • Aporophyla ingenua var. brittanica Staudinger, 1869
  • Xylina scriptura Freyer, 1838
  • Xylina ingenua Freyer, 1848
  • Xylophasia orientalis Herrich-Schäffer, [1850]
  • Aporophila australis var. morosa Bellier, 1862
  • Aporophyla albidior Bang-Haas, 1906
  • Agrotis pascuea Westwood, 1843
  • Aporophylla australis zeelandica Lempke, 1964

Aporophyla australis là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fauna Europaea
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]