Țîru làm đội trưởng Viitorul Constanța năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Bogdan Ionuț Țîru | ||
Ngày sinh | 15 tháng 3, 1994 | ||
Nơi sinh | Constanța, România | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ / Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Jagiellonia Białystok | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2012 | Gheorghe Hagi Academy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2020 | Viitorul Constanța | 151 | (6) |
2016 | → Voluntari (mượn) | 14 | (1) |
2020– | Jagiellonia Białystok | 12 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-17 România | 9 | (0) |
2012 | U-19 România | 7 | (0) |
2014–2016 | U-21 România | 8 | (1) |
2016– | România | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 7, 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 6, 2017 |
Bogdan Ionuț Țîru (phát âm tiếng România: [bogˈdan joˈnut͡s ˈt͡sɨru]; sinh ngày 15 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu chủ yếu ở vị trí trung vệ cho Viitorul Constanța.[1]
Vào tháng 11 năm 2016 Țîru lần đầu được triệu tập vào đội tuyển quốc gia România để thi đấu với Ba Lan và Nga.[2] Anh có màn ra mắt vào ngày 15 tháng 11 năm 2016 trước Nga.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Viitorul Constanța | 2010–11 | 1 | 0 | – | – | – | – | 1 | 0 | |||||
2012–13 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 2 | 0 | |||||
2013–14 | 10 | 0 | – | – | – | – | 10 | 0 | ||||||
2014–15 | 31 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | – | – | 35 | 3 | ||||
2015–16 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||||
2016–17 | 33 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 35 | 1 | |||
Tổng cộng | 79 | 3 | 5 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | – | 87 | 4 | ||
Voluntari (mượn) | 2015–16 | 14 | 1 | – | – | – | 2 | 0 | 16 | 1 | ||||
Tổng cộng | 14 | 1 | – | – | – | – | – | – | 2 | 0 | 16 | 1 | ||
Jagiellonia | 2019–20 | 11 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | 11 | 1 | ||||
2020–21 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 2 | 0 | |||||
Tổng cộng | 12 | 1 | 1 | 0 | – | – | – | 13 | 1 | |||||
Tổng cộng sự nghiệp | 177 | 8 | 11 | 1 | 2 | 0 | 11 | 2 | 4 | 0 | 205 | 11 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 28 tháng 7, 2020
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)