Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Valentin Alexandru Cojocaru | ||
Ngày sinh | 1 tháng 10, 1995 | ||
Nơi sinh | Bucharest, România | ||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Viitorul Constanța | ||
Số áo | 12 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Dinamo București | ||
2007–2010 | Steaua București | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Steaua II București | 3 | (0) |
2011–2017 | Steaua București | 19 | (0) |
2016–2017 | → Crotone (mượn) | 0 | (0) |
2017 | → Frosinone (mượn) | 0 | (0) |
2017 | Apollon Limassol | 0 | (0) |
2018– | Viitorul Constanța | 41 | (0) |
2020 | → Voluntari (mượn) | 19 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | U-21 România | 11 | (0) |
2016– | România | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 4, 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3, 2016 |
Valentin Alexandru Cojocaru (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí thủ môn cho Viitorul Constanța.
Năm 2011, anh được chọn thử việc tại Liverpool, nhưng anh trở lại Steaua vì câu lạc bộ không đồng ý chuyển nhượng.[1] Anh có màn ra mắt cho Steaua București vào ngày 7 tháng 5 năm 2013 trước Gloria Bistrița, với chiến thắng 1–0. Anh là con trai của cựu trọng tài bóng đá Ispas Cojocaru.[2]
Vào tháng 11 năm 2016 Valentin Cojocaru lần đầu được triệu tập to the senior România squad for matches against Ba Lan và Nga.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Steaua II București | 2010–11 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 3 | 0 | ||||
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | 3 | 0 | ||
Steaua București | 2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2012–13 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | – | 3 | 0 | ||||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2014–15 | 7 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
2015–16 | 7 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 20 | 0 | ||
2016–17 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 3 | 0 | |||
Tổng cộng | 19 | 0 | 8 | 0 | 5 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 39 | 0 | ||
Crotone (mượn) | 2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | 0 | 0 | ||
Frosinone (mượn) | 2016–17 | 0 | 0 | – | – | – | – | 0 | 0 | |||||
Tổng cộng | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | – | – | 0 | 0 | ||
Apollon Limassol | 2017–18 | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | – | – | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
Viitorul Constanța | 2017–18 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | |
Tổng cộng | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 34 | 0 | 8 | 0 | 5 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 54 | 0 |