Borbo cinnara

Borbo cinnara
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Hesperiidae
Chi (genus)Borbo
Wallace, 1866
Loài (species)B. cinnara
Danh pháp hai phần
Borbo cinnara
(Wallace, 1866)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hesperia cinnara Wallace, 1866
  • Hesperia colaca Moore, 1877
  • Parnara cingala Moore, [1881]
  • Hesperia saturata Wood-Mason & de Nicéville, 1882
  • Hesperia saruna Plötz, 1885
  • Hesperia urejus Plötz, 1885
  • Parnara kuyaniana Matsumura, 1919

Borbo cinnara là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. Loài bướm này phân bố ở Sri Lanka, Ấn Độ, Myanmar, Việt Nam, Campuchia, Đài Loan, và Australia.[2][3] Ấu trùng ăn các loài thực vật Setaria barbata, Axonopus compressus, Rottboellia cochinchinensisBrachiaria mutica.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Borbo at funet.fi
  2. ^ R.K., Varshney; Smetacek, Peter (2015). A Synoptic Catalogue of the Butterflies of India. New Delhi: Butterfly Research Centre, Bhimtal & Indinov Publishing, New Delhi. tr. 56. doi:10.13140/RG.2.1.3966.2164. ISBN 978-81-929826-4-9.
  3. ^ W. H., Evans (1949). A Catalogue of the Hesperiidae from Europe, Asia, and Australia in the British Museum. London: British Museum (Natural History). Department of Entomology. tr. 436–437.
  4. ^ Kalesh, S & S K Prakash (2007). “Additions ot the larval host plants of butterflies of the Western Ghats, Kerala, Southern India (Rhopalocera, Lepidoptera): Part 1”. J. Bombay Nat. Hist. Soc. 104 (2): 235–238.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]