Brongniartieae là một tông thực vật thuộc họ Fabaceae , chủ yếu được tìm thấy tại khu vực nhiệt đới thuộc châu Mỹ và Australia .[ 4] Các thành viên của tông này tạo thành một nhóm đơn ngành trong phát sinh chủng loài phân tử.[ 5] [ 6] [ 7] [ 8] [ 9] [ 10] [ 11] [ 12] [ 13] [ 14]
Tông này gồm các chi sau:[ 5] [ 15] [ 16]
Amphiodon Huber, 1909
Behaimia Griseb., 1866 [ 17]
Brongniartia Kunth, 1824
Cristonia J.H.Ross, 2001 [ 18]
Cyclolobium Benth., 1837
Harpalyce DC., 1825
Haplormosia Harms, 1915
Hovea R.Br., 1812
Lamprolobium Benth., 1864
Limadendron Meireles & A.M.G.Azevedo, 2014 [ 19] [ 20]
Plagiocarpus Benth., 1873
Poecilanthe Benth., 1860
Tabaroa L.P.Queiroz, G.P.Lewis & M.F.Wojc., 2010
Templetonia R.Br., 1812
Thinicola J.H.Ross, 2001 [ 18]
^ Ross J. H., Crisp M. D. (2005). “Brongniartieae”. Trong Lewis G., Schrire B., Mackinder B., Lock M. (biên tập). Legumes of the World . Vườn thực vật hoàng gia Kew . tr. 253–259. ISBN 1900347806 . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết )
^ Wojciechowski M. F. (2013). “Towards a new classification of Leguminosae: Naming clades using non-Linnaean phylogenetic nomenclature” . South African Journal of Botany . 89 : 85–93. doi :10.1016/j.sajb.2013.06.017 .
^ Ross J. H., Crisp M. D. (ngày 23 tháng 7 năm 2013). “Kew Royal Botanic Gardens entry for Brongniartieae ” . Kew . Vườn thực vật hoàng gia Kew . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2014 .
^ Thompson, Ian R.; Ladiges, Pauline Y.; Ross, James H. (2001). “Phylogenetic Studies of the Tribe Brongniartieae (Fabaceae) Using Nuclear DNA (ITS-1) and Morphological Data” . Systematic Botany . 26 (3): 557–570. ISSN 0363-6445 .
^ a b Cardoso, D.; Pennington, R.T.; de Queiroz, L.P.; Boatwright, J.S.; Van Wyk, B.-E.; Wojciechowski, M.F.; Lavin, M. (tháng 11 năm 2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes” . South African Journal of Botany (bằng tiếng Anh). 89 : 58–75. doi :10.1016/j.sajb.2013.05.001 .
^ Hu, Jer-ming; Lavin, Matt; Wojciechowski, Martin F.; Sanderson, Michael J. (tháng 10 năm 2002). “Phylogenetic Analysis of Nuclear Ribosomal ITS/5.8S Sequences in the Tribe Millettieae (Fabaceae): Poecilanthe-Cyclolobium, the core Millettieae, and the Callerya Group” . Systematic Botany . 27 (4): 722–733. doi :10.1043/0363-6445-27.4.722 . ISSN 0363-6445 .
^ Cardoso, Domingos; de Queiroz, Luciano P.; Pennington, R. Toby; de Lima, Haroldo C.; Fonty, Émile; Wojciechowski, Martin F.; Lavin, Matt (tháng 12 năm 2012). “Revisiting the phylogeny of papilionoid legumes: New insights from comprehensively sampled early-branching lineages” . American Journal of Botany (bằng tiếng Anh). 99 (12): 1991–2013. doi :10.3732/ajb.1200380 .
^ Wojciechowski, Martin F.; Lavin, Matt; Sanderson, Michael J. (tháng 11 năm 2004). “A phylogeny of legumes (Leguminosae) based on analysis of the plastid matK gene resolves many well-supported subclades within the family” . American Journal of Botany . 91 (11): 1846–1862. doi :10.3732/ajb.91.11.1846 . ISSN 0002-9122 . PMID 21652332 .
^ Wink M., Mohamed G. I. (2003). “Evolution of chemical defense traits in the Leguminosae: mapping of distribution patterns of secondary metabolites on a molecular phylogeny inferred from nucleotide sequences of the rbcL gene”. Biochemical Systematics and Ecology . 31 (8): 897–917. doi :10.1016/S0305-1978(03)00085-1 .
^ Pennington, R. Toby; Lavin, Matt; Ireland, Helen; Klitgaard, Bente; Preston, Jill; Hu, Jer-Ming (tháng 7 năm 2001). “Phylogenetic Relationships of Basal Papilionoid Legumes Based Upon Sequences of the Chloroplast trnL Intron” . Systematic Botany . 26 (3): 537–556. doi :10.1043/0363-6445-26.3.537 . ISSN 0363-6445 .
^ Glen, Hugh; Nkonki, Tandiwe (2003). “Review of Advances in legume systematics. Part 9” . Plant Systematics and Evolution . 237 (3/4): 240–242. ISSN 0378-2697 .
^ Doyle J. J., Chappill J. A., Bailey C. D., Kajita T. (2000). “Towards a comprehensive phylogeny of legumes: evidence from rbcL sequences and non-molecular data” . Trong Herendeen P. S., Bruneau A. (biên tập). Advances in Legume Systematics, Part 9 . Royal Botanic Gardens, Kew. tr. 1–20. ISBN 978-1842460177 . Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Lavin M., Herendeen P. S., Wojciechowski M. F. (2005). “Evolutionary rates analysis of Leguminosae implicates a rapid diversification of lineages during the tertiary” . Systematic Biology . 54 (4): 575–594. doi :10.1080/10635150590947131 . PMID 16085576 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ LPWG (Legume Phylogeny Working Group) (2013). “Legume phylogeny and classification in the 21st century: progress, prospects and lessons for other species-rich clades” (PDF) . Taxon . 62 (2): 217–248. doi :10.12705/622.8 . hdl :10566/3455 .
^ de Queiroz L. P., Lewis G. P., Wojciechowski M. F. (2010). “Tabaroa , a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil”. Kew Bulletin . 65 (2): 189–203. doi :10.1007/s12225-010-9202-7 . JSTOR 23216080 . S2CID 36238640 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) (2003): Germplasm Resources Information Network (GRIN) – Brongniartieae Lưu trữ 2008-10-09 tại Wayback Machine . Phiên bản ngày 17-01-2003. Truy cập 04-08-2010.
^ de Queiroz L. P., São Mateus W., Delgado-Salinas A., Torke B. M., Lewis G. P., Dorado Ó., Ardley J. K., Wojciechowski M. F., Cardoso D. (2017). “A molecular phylogeny reveals the Cuban enigmatic genus Behaimia as a new piece in the Brongniartieae puzzle of papilionoid legumes” . Molecular Phylogenetics and Evolution . 109 : 191–202. doi :10.1016/j.ympev.2017.01.001 . PMID 28089794 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ a b Có thể đồng nghĩa với Templetonia .
^ Meireles J. E., Azevedo-Tozzi A. M. G., Lavin M. (2014). “A phylogenetic analysis of molecular and morphological data reveals a paraphyletic Poecilanthe (Leguminosae, Papilionoideae)”. Systematic Botany . 39 (4): 1142–1149. doi :10.1600/036364414X683912 . S2CID 85223381 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Meireles J. E., Azevedo-Tozzi A. M. G. (2014). “Limadendron : a new genus of Leguminosae (Papilionoideae, Brongniartieae) from South America”. Plant Systematics and Evolution . 301 (2): 701–707. doi :10.1007/s00606-014-1108-7 . S2CID 32122355 .