Hovea

Hovea
Hovea acanthoclada
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Brongniartieae[1][2]
Chi (genus)Hovea
R.Br.
Range of Hovea[3]
Range of Hovea[3]
Species
See text.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phusicarpos Poir.
  • Plagiolobium Sweet
Hovea linearis
Hovea pannosa

Hovea là một chi cây bụi sống lâu năm đặc hữu Úc. Các loài trong chi này có khi được trồng làm cây cảnh. Tên chi được đặt ra để vinh danh nhà sưu tầm thực vật Anton Pantaleon Hove.

Chi Hovea gồm những loài sau:[4][5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ de Queiroz LP, Lewis GP, Wojciechowski MF (2010). Tabaroa, a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil”. Kew Bull. 65 (2): 189–203. doi:10.1007/s12225-010-9202-7. JSTOR 23216080.
  2. ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk BE, Wojciechowski MF, Lavin M (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.
  3. ^ Thompson IR, Ladiges PY, Ross JH (2001). “Phylogenetic studies of the tribe Brongniartieae (Fabaceae) using nuclear DNA (ITS-1) and morphological data”. Syst Bot. 26 (3): 557–570. doi:10.1043/0363-6445-26.3.557. JSTOR 3093981.
  4. ^ “APNI entry for Hovea. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009.[liên kết hỏng]
  5. ^ “ILDIS LegumeWeb entry for Hovea. International Legume Database & Information Service. Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.
  6. ^ USDA; ARS; National Genetic Resources Program. “GRIN species records of Hovea. Germplasm Resources Information Network—(GRIN) [Online Database]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh (Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy) là một phim tâm lý tội phạm có lối kể chuyện thú vị với các tình tiết xen lẫn giữa đời thực và tiểu thuyết
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF