Burckella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sapotoideae |
Tông (tribus) | Isonandreae |
Chi (genus) | Burckella Pierre, 1890 |
Loài điển hình | |
Burckella obovata (G.Forst.) Pierre, 1890 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Burckella là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae, được Jean Baptiste Louis Pierre mô tả năm 1890 với các loài B. cocca, B. hollrungii, B. obovata, B. erskineana và B. may.[1][2]
Các loài trong chi Burckella là bản địa New Guinea, Indonesia (tỉnh Maluku) và các đảo thuộc Papuasia về phía đông New Guinea.[3][4]
Plants of the World Online (POWO) và World Checklist of Selected Plant Families (WCSP) công nhận 13 loài như sau:[3][4][5]