Cadulus

Cadulus
"Cadulus" sp.
Cadulus sp.
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Scaphopoda
Bộ: Gadilida
Họ: Gadilidae
Chi: Cadulus
Philippi, 1844 [1]
Các loài

51, xem bên.

Cadulus là một chi lớn có vỏ nhỏ trong họ Gadilidae. Nó chứa hơn năm mươi mốt loài được mô tả.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài có danh pháp đồng nghĩa
  • Cadulus aberrans Whiteaves, 1887: đồng nghĩa với Gadila aberrans (Whiteaves, 1887)
  • Cadulus booceras Tomlin, 1926: đồng nghĩa với Siphonodentalium booceras (Tomlin, 1926)
  • Cadulus carolinensis Bush, 1885: đồng nghĩa với Polyschides carolinensis (Bush, 1885)
  • Cadulus domingensis (d'Orbigny in Mörch, 1863): đồng nghĩa với Gadila dominguensis (d'Orbigny, 1853)
  • Cadulus carolinensis Bush, 1885: đồng nghĩa với Polyschides carolinensis (Bush, 1885)
  • Cadulus colubridens Watson, 1879: đồng nghĩa với Siphonodentalium colubridens (R. B. Watson, 1879)
  • Cadulus elongatus J. B. Henderson, 1920: đồng nghĩa với Gadila elongata (Henderson, 1920)
  • Cadulus fusiformis Pilsbry and Sharp, 1898: đồng nghĩa với Gadila aberrans (Whiteaves, 1887)
  • Cadulus grandis A. E. Verrill, 1884: đồng nghĩa với Polyschides grandis (Verrill, 1884)
  • Cadulus halius Henderson, 1920: đồng nghĩa với Cadulus podagrinus Henderson, 1920
  • Cadulus hepburni (Dall, 1897): đồng nghĩa với Gadila aberrans (Whiteaves, 1887)
  • Cadulus laevis (Brazier, 1877): đồng nghĩa với Ditrupa gracillima Grube, 1878
  • Cadulus martini Scarabino, 1995: đồng nghĩa với Cadulus scarabinoi Steiner & Kabat, 2004
  • Cadulus nitentior Arnold, 1903 †: đồng nghĩa với Gadila aberrans (Whiteaves, 1887)
  • Cadulus nitidus: đồng nghĩa với Polyschides nitidus (Henderson, 1920)
  • Cadulus pandionis (A. E. Verrill and S. Smith, 1880): đồng nghĩa với Gadila pandionis (Verrill & Smith, 1880)
  • Cadulus perpusillus (Sowerby, 1832): đồng nghĩa với Gadila perpusilla (Sowerby in Broderip & Sowerby, 1832)
  • Cadulus peruvianus Dall, 1908: đồng nghĩa với Gadila peruviana (Dall, 1908)
  • Cadulus poculum Dall, 1889: đồng nghĩa với Gadila pocula (Dall, 1889)
  • Cadulus rushii Pilsbry and Sharp, 1898: đồng nghĩa với Polyschides rushii (Pilsbry & Sharp, 1898)
  • Cadulus simpsoni Henderson, 1920: synonym of Gadila simpsoni Henderson, 1920
  • Cadulus spectabilis A. E. Verrill, 1885: đồng nghĩa với Polyschides spectabilis (A. E. Verrill, 1885)
  • Cadulus strangulatus Locard, 1897: đồng nghĩa với Gadila strangulata (Locard, 1897)
  • Cadulus striatus Pilsbry and Sharp, 1898: đồng nghĩa với Gadila striata (Pilsbry & Sharp, 1898)
  • Cadulus subtilis Plate, 1908: đồng nghĩa với Ditrupa gracillima Grube, 1878
  • Cadulus verrilli Henderson, 1920: đồng nghĩa với Gadila verrilli (Henderson, 1920)
  • Cadulus viperidens Melvill & Standen, 1896: đồng nghĩa với Dischides viperidens (Melvill & Standen, 1896)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Philippi R. A. (1844). Enumeratio molluscorum Siciliae cum viventium tum in tellure tertiaria fossilium, quae in itinere suo observavit. Vol. 2. Eduard Anton, Halle [Halis Saxorum]: iv + 303 p., pl. 13-28”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Scarabino, V.; Gofas, S. (2012). Cadulus. Truy cập through: World Register of fresh water Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138024 on 2012-07-16