Chilodontaidae

Chilodontaidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên bộ (superordo)Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Seguenzioidea
Họ (familia)Chilodontaidae
Wenz, 1938

Chilodontaidae là một họ ốc biển thuộc nhánh Vetigastropoda (theo ghi nhận của Gastropoda by Bouchet & Rocroi, 2005). Chúng được sếp vào siêu họ Neritoidea.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo phân loại Gastropoda by Bouchet & Rocroi, 2005, họ này được chia thành 3 phân họ:

Theo phân loại World Register of Marine Species:[1]

Genera brought into synonymy

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Craspedotus Philippi, 1847: synonym of Danilia Brusina, 1865
  • Heliciella O.G. Costa, 1861: synonym of Danilia Brusina, 1865
  • Huttonia Kirk, 1882: synonym of Herpetopoma Pilsbry, 1890
  • Nevillia H. Adams, 1868: synonym of Alcyna A. Adams, 1860
  • Olivia Cantraine, 1835: synonym of Danilia Brusina, 1865

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chilodontaidae Wenz, 1938. World Register of Marine Species, truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]