Herpetopoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Seguenzioidea |
Họ (familia) | Chilodontidae |
Chi (genus) | Herpetopoma Pilsbry, 1890[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Herpetopoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Chilodontidae.
Các loài trong chi Herpetoma gồm có: