Chrysotoxum octomaculatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Chrysotoxum |
Loài (species) | C. octomaculatum |
Danh pháp hai phần | |
Chrysotoxum octomaculatum Curtis, 1837 |
Chrysotoxum octomaculatum là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Curtis mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. Chrysotoxum octomaculatum phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]