Cinnamomum corneri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Cinnamomum |
Loài (species) | C. corneri |
Danh pháp hai phần | |
Cinnamomum corneri Kosterm., 1970 |
Cinnamomum corneri là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Kosterm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]