Cinnamomum cuspidatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Cinnamomum |
Loài (species) | C. cuspidatum |
Danh pháp hai phần | |
Cinnamomum cuspidatum Miq., 1864 |
Cinnamomum cuspidatum là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Miq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864.[1]