Coptis japonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Ranunculaceae |
Chi (genus) | Coptis |
Loài (species) | C. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Coptis japonica (Thunb.) Makino |
Coptis japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được (Thunb.) Makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]