Cá nóc sọc bên

Takifugu ocellatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Tetraodontidae
Chi (genus)Takifugu
Loài (species)T. ocellatus
Danh pháp hai phần
Takifugu ocellatus
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tetrodon ocellatus Linnaeus, 1758[1]
  • Spheroides ocellatus (Linnaeus, 1758)[2]
  • Fugu ocellatus (Linnaeus, 1758)[3]
  • Fugu ocellatus (Linnaeus, 1758)[2]
  • Takifugu ocellatus (Linnaeus, 1758)[2]
  • Takyfugu ocellatus (Linnaeus, 1758)[4]
  • Tetraodon ocellatus Linnaeus, 1758[3]

Cá nóc sọc bên, tên khoa học Takifugu ocellatus, là một loài cá nóc trong họ Tetraodontidae.[3][5][6] Chúng được Linnaeus mô tả lần đầu tiên vào năm 1758.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (2003) Catalog of fishes. Updated database version of March 2003., Catalog databases as made available to FishBase in March 2003.
  2. ^ a b c Chen, C.-H. (2004) Checklist of the fishes of Penghu., FRI Special Publication No. 4. 175 p.
  3. ^ a b c Eschmeyer, W.N. (ed.) (1999) Catalog of fishes. Updated database version of November 1999., Catalog databases as made available to FishBase in November 1999.
  4. ^ Nguyen, N.T. and V.Q. Nguyen (2006) Biodiversity and living resources of the coral reef fishes in Vietnam marine waters., Science and Technology Publishing House, Hanoi.
  5. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  6. ^ FishBase.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]