Cúp Intertoto 1976

Trong Cúp Intertoto 1976 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch. Đây là mùa giải đầu tiên có sự tham gia của các câu lạc bộ từ Israel.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Young Boys 6 3 3 0 15 9 +6 9
2 Thụy Điển Malmö FF 6 2 3 1 13 6 +7 7
3 Israel Beitar Jerusalem 6 2 2 2 12 13 −1 6
4 Áo Admira Vienna 6 0 2 4 4 16 −12 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Hertha Berlin 6 4 1 1 20 6 +14 9
2 Bỉ Standard Liège 6 4 1 1 11 4 +7 9
3 Israel Hapoel Be'er Sheva 6 1 3 2 8 13 −5 5
4 Đan Mạch Køge 6 0 1 5 4 20 −16 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Union Teplice 6 3 2 1 10 4 +6 8
2 Tây Đức Kickers Offenbach 6 4 0 2 6 6 0 8
3 Thụy Sĩ Grasshopper 6 2 1 3 4 7 −3 5
4 Thụy Điển Landskrona 6 0 3 3 2 5 −3 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 5 1 0 9 2 +7 11
2 Áo Wacker Innsbruck 6 2 2 2 10 9 +1 6
3 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 2 2 2 6 6 0 6
4 Thụy Điển AIK 6 0 1 5 6 14 −8 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 6 5 0 1 13 9 +4 10
2 Tây Đức Duisburg 6 3 2 1 13 4 +9 8
3 Thụy Sĩ Zürich 6 2 1 3 9 8 +1 5
4 Áo Austria Vienna 6 0 1 5 8 22 −14 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Spartak Trnava 6 5 1 0 17 5 +12 11
2 Thụy Điển Åtvidaberg 6 2 2 2 10 8 +2 6
3 Na Uy Lillestrøm 6 1 2 3 5 11 −6 4
4 Áo Austria Salzburg 6 1 1 4 4 12 −8 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Inter Bratislava 6 5 0 1 19 4 +15 10
2 Bồ Đào Nha Vitória Guimarães 6 4 0 2 11 8 +3 8
3 Bỉ Oostende 6 3 0 3 10 13 −3 6
4 Đan Mạch Holbæk 6 0 0 6 3 18 −15 0
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Öster 6 5 1 0 13 2 +11 11
2 Bồ Đào Nha Belenenses 6 2 2 2 7 6 +1 6
3 Ba Lan Pogoń Szczecin 6 1 2 3 6 7 −1 4
4 Đan Mạch Næstved 6 1 1 4 2 13 −11 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Djurgården 6 3 1 2 11 8 +3 7
2 Áo Sturm Graz 6 3 1 2 8 8 0 7
3 Thụy Sĩ St. Gallen 6 2 2 2 9 8 +1 6
4 Ba Lan Rybnik 6 2 0 4 10 14 −4 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vojvodina 6 4 2 0 11 6 +5 10
2 Ba Lan Zagłębie Sosnowiec 6 2 2 2 11 8 +3 6
3 Áo VÖEST Linz 6 1 2 3 9 10 −1 4
4 Thụy Điển Örebro 6 0 4 2 6 13 −7 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Widzew Łódź 6 6 0 0 21 5 +16 12
2 Đan Mạch KB 6 2 1 3 7 18 −11 5
3 Tiệp Khắc Košice 6 2 0 4 6 8 −2 4
4 Na Uy Start 6 1 1 4 6 9 −3 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] by Pawel Mogielnicki