Daphnandra apatela | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Atherospermataceae |
Chi (genus) | Daphnandra |
Loài (species) | D. apatela |
Danh pháp hai phần | |
Daphnandra apatela Schodde, 2007 |
Daphnandra apatela là một loài thực vật có hoa trong họ Atherospermataceae. Loài này được Schodde mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]