DH.90 Dragonfly
|
|
de Havilland DH.90 Dragonfly AW164 (G-AEDK cũ) thuộc không quân hoàng gia Anh tại R.A.F Gosport
|
Kiểu
|
Máy bay vận tải hạng nhẹ
|
Nhà chế tạo
|
De Havilland Aircraft Company
|
Chuyến bay đầu
|
1935
|
Vào trang bị
|
1936
|
Số lượng sản xuất
|
67
|
de Havilland DH.90 Dragonfly là một loại máy bay chở khách hạng sang của Anh trong thập niên 1930, do hãng De Havilland Aircraft Company tại Hatfield Aerodrome chế tạo.
- DH.90:
- DH.90A:
- Dragonfly Seaplane:
- Australia
- Bỉ
- Canada
- Đan Mạch
- Egypt
- India
- Iraq
- Hà Lan
- Dutch Army Aviation Group
- New Zealand
- Peru
- Rhodesia
- Rhodesian and Nyasaland Airways
- Romania
- South Africa
- Tây Ban Nha
- Thụy Điển
- Turkey
- Uruguay
- United Kingdom
- Air Dispatch Ltd
- Air Commerce Ltd
- Air Service Training Ltd
- Air Taxis Ltd
- Anglo-European Airways Ltd
- Birkett Air Services Ltd
- British Continental Airways Ltd
- International Air Freight Ltd
- Plymouth Airport Ltd
- Không quân Hoàng gia
- Silver City Airways Ltd
- Western Airways Ltd
Dữ liệu lấy từ [1]
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
Danh sách máy bay của RAF
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing.
- Hayes, P & King, B. de Havilland biplane transports. Coulsden: Gatwick Aviation Society (2003) ISBN 0-9530413-2-8
- Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919, Volume 2. London: Putnam, 1973. ISBN 0-370-10010-7 or (1988 revision) ISBN 0-85177-813-5.
- Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, 1978 ISBN 0-370-30022-X
- Grey, C.J. and Bridgman, L, Jane's All the World's Aircraft (1938). London: Sampson Low Martin.
|
---|
Mã định danh của nhà sản xuất | |
---|
Theo vai trò | Tiêm kích | |
---|
Ném bom | |
---|
Chở khách | |
---|
Thể thao | |
---|
Huấn luyện | |
---|
Đua máy bay | |
---|
|
---|
Trường kỹ thuật | |
---|