De Havilland Express

D.H.86 Express
Kiểu Máy bay chở khách/huấn luyện
Nhà chế tạo de Havilland
Chuyến bay đầu ngày 14 tháng 1 năm 1934
Vào trang bị 1934
Sử dụng chính Imperial Airways
Qantas
Không quân Hoàng gia
Không quân Hoàng gia Australia
Giai đoạn sản xuất 1934 - 1937
Số lượng sản xuất 62

de Havilland Express, hay còn gọi là de Havilland D.H.86, là một loại máy bay chở khách 4 động cơ, do hãng de Havilland Aircraft Company chế tạo trong giai đoạn 1934-1937.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • D.H.86:
  • D.H.86A:
  • D.H.86B:

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Úc
 Bahrain
 Ireland
 New Zealand
 Nigeria
 Anh

Quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]
 Úc
 Phần Lan
 New Zealand
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (D.H.86A)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ De Havilland Aircraft since 1909[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 10-12 hành khách
  • Chiều dài: 46 ft 1 in (14,04 m)
  • Sải cánh: 64 ft 6 in (19,66 m)
  • Chiều cao: 13 ft 0 in (3,96 m)
  • Diện tích cánh: 641 ft² (59,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.140 lb (2.791 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.250 lb (4.659 kg)
  • Động cơ: 4 × de Havilland Gipsy Six I, 200 hp (149 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú
  1. ^ Guttery, Ben R. (1998). Encyclopedia of African airlines. Ben Guttery. tr. 140. ISBN 0-7864-0495-7. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ Jackson 1987, p. 347.
Tài liệu
  • Jackson, A. J. (1988). British Civil Aircraft 1919-1972: Volume II (ấn bản thứ 1988). London: Putnam (Conway Maritime Press).
  • Jackson, A.J (1987). De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam. ISBN 0-85177-802-X.
  • Job, Macarthur (1992). Air Crash, Volume Two (ấn bản thứ 1992). Canberra: Aerospace Publications.
  • Cookson, Bert. The Historic Civil Aircraft Register of Australia (Pre War) G-AUAA to VH-UZZ. 1996, Toombul, Queensland: AustairData (privately published).
  • Poole, Stephen (1999). Rough Landing or Fatal Flight. Douglas: Amulree Publications. ISBN 1-901508-03-X.